TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ CRIME: COLLOCATIONS, IDIOMS… PHỔ BIẾN NHẤT
Để chuẩn bị tốt nhất ở cả 4 kỹ năng của bài thi IELTS, thí sinh cần sở hữu một khối lượng từ vựng học thuật phong phú ở các chủ đề nhất định. Crime là một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong đề thi IELTS. Nếu bạn không có vốn từ vựng đủ lớn thì chắc chắn sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi làm bài. Trong bài viết này, hãy cùng PASAL khám phá ngay list từ vựng IELTS chủ đề Crime không thể bỏ lỡ nếu muốn đạt điểm IELTS cao mọi người nhé!
1/ Từ vựng IELTS chủ đề Crime
1.1. Từ vựng chỉ người phạm tội:
-
Criminal
-
Offender
-
Lawbreaker
Example: Being discriminated against by family and friends would tempt an offender/ a lawbreaker/ a criminal into further crime. (Bị gia đình và bạn bè phân biệt đối xử sẽ khiến một tội phạm tiếp tục phạm tội.)
1.2. Từ vựng IELTS chủ đề Crime diễn tả hành động phạm tội:
-
Carry out an offense/ a crime
-
Commit an offense/ a crime
-
Break the law
-
Engage in illegal activity
-
Engage in criminal activity
-
Carry out an unlawful act
Example: Without parents and school monitoring, children could break the law/ commit an offense/ carry out a crime because of peer pressure.
1.3. Từ vựng IELTS chủ đề Crime diễn tả các kiểu phạm tội:
-
Youth/ juvenile crime: phạm tội liên quan đến người tuổi vị thành niên
-
Pickpocketing: móc túi
-
Shoplifting: ăn cắp hàng hóa, tiền từ một cửa hàng
-
Traffic offense: vi phạm luật giao thông
-
Drug smuggling: mua bán trái phép ma túy
-
Violent attack: đánh nhau, ẩu đả
-
Sexual assault: cưỡng hiếp, tấn công tình dục
-
Terrorist activity: khủng bố
1.4. Từ vựng IELTS chủ đề Crime liên quan đến vào tù
-
Jail/ prison sentence = Jail/ prison term: án tù
Example: All lawbreakers should be served a jail sentence/ a jail term/ a prison sentence/ a prison term to ensure social security for other citizens. (Tất cả tội phạm phải bị phạt tù để đảm bảo an ninh xã hội cho các công dân khác.)
-
Prisoner (n): tù nhân
-
Person who + hành động “vào tù” (Ví dụ person who is put in jail)
-
Go to jail/prison = Be put in jail/prison = Be thrown into jail/prison = To be imprisoned = Receive prison sentence: vào tù
-
To be out of/get out of jail/prison = To be released from jail/prison: ra tù
Example 1: Many prisoners who received a jail sentence could become good citizens after getting out of prison. (Rất nhiều tù nhân sẽ trở thành những công dân tốt sau khi ra tù).
Example 2: Being provided a job could prevent criminals from committing a crime again after being released. (Được cung cấp một công việc sẽ ngăn những người phạm tội thực thi những hành vi sai trái sau khi được trả tự do.)
2/ List Collocations IELTS chủ đề Crime phổ biến
-
to take part in unlawful acts = to engage in criminal activities: tham gia và thực hiện các hoạt động phạm tội
-
minor crimes such as shoplifting or pickpocketing: các vi phạm nhẹ như ăn cắp vặt ở cửa hàng và móc túi
-
serious crimes such as robbery or murder: các tội nặng như cướp của hay giết người
-
receive the death penalty = receive capital punishment: nhận án phạt tử hình
-
receive prison sentences = be sent to prison: bị đi tù, bị bỏ tù
-
life imprisonment: nhận án phạt tù chung thân
-
impose stricter punishments on…: áp đặt những hình phạt/ án phạt nặng nề hơn lên…
Example: The government should impose stricter on criminals who commit serious crimes such as robbery or murder. (Chính phủ nên áp dụng các hình phạt nghiêm khắc hơn đối với những kẻ phạm tội nghiêm trọng như cướp hoặc giết người.)
-
provide education and vocational training: cung cấp giáo dục và dạy nghề
-
commit crimes as a way of making a living: phạm tội như một cách để kiếm sống
-
to be released from prison: được thả tự do/ ra tù
-
rehabilitation programmes: những chương trình, chính sách cải tạo
-
pose a serious threat to society: gây ra những mối đe dọa, nguy hiểm cho xã hội, cộng đồng
-
serve/act as a deterrent: đóng vai trò như một lời cảnh báo
-
security cameras and home surveillance equipment: thiết bị camera an ninh và giám sát tại nhà
-
crime prevention programmes: những hoạt động phòng chống tội phạm
-
innocent people: người vô tội
-
be wrongly convicted and executed: bị kết tội oan, bị xử oan
-
create a violent culture: tạo ra một nền văn hoá đầy bạo lực
-
Be sent to reform schools: Bị đưa/gửi vào trường giáo dưỡng
Example: People who commit minor offenses should be sent to reform schools. (People who commit minor offenses should be sent to reform schools)
-
Equip surveillance equipment: Trang bị thiết bị giám sát
Example: Equipping surveillance equipment would greatly contribute to reducing the crime rate at public spaces. (Các thiết bị giám sát sẽ góp phần rất lớn vào việc giảm tỷ lệ tội phạm ở các khu vực công cộng)
-
Implement rehabilitation program: Thực hiện, tham gia chương trình cải tạo
Thông qua bài viết này, tác giả đã đưa ra rất nhiều từ vựng, các collocations và các ví dụ tương ứng về chủ đề Crime. Hy vọng bài viết đã mang tới cho bạn đọc những thông tin hữu ích, đặc biệt là lượng từ vựng IELTS chủ đề Crime chất lượng để bạn đọc tư tin chinh phục các bài đọc, bài nghe, bài viết và bài nói chủ đề này!
Trung tâm Anh ngữ PASAL tự hào là đối tác ĐỘC QUYỀN của chuyên gia Simon Corcoran tại Việt Nam về phương pháp giảng dạy IELTS. Đồng thời, PASAL cũng cam kết giúp bạn chinh phục được mục tiêu IELTS của mình với một lộ trình học tinh gọn – hiệu quả và tối ưu chi phí nhất!
Tham gia test thử trình độ tiếng Anh và học thử miễn phí cùng PASAL tại đây.