Chia sẻ link download 20 Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành theo chủ đề

Có lẽ các bạn cũng đã biết rõ được tầm quan trọng của việc sở hữu một vốn từ rộng và có rất nhiều phương pháp học từ vựng, mình có thể liệt kê ra như: học từ vựng bằng flashcard, sơ đồ tư duy, hình ảnh, shadowing hay dán giấy note khắp nhà để bạn có thể học mọi lúc mọi nơi.

Trong bài viết này, Pasal đã tổng hợp giúp bạn 20 Bộ tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành theo chủ đề (kèm link download ggdrive) cùng cách ghi nhớ hiệu quả nhất với người mới bắt đầu.

MỤC LỤC

  1. Từ vựng chuyên ngành Kế toán

  2. Từ vựng chuyên ngành Du lịch – khách sạn

  3. Từ vựng chuyên ngành Nhân sự – Hành chính văn phòng

  4. Từ vựng chuyên ngành Quảng cáo – Marketing

  5. Từ vựng chuyên ngành Xây dựng

  6. Từ vựng chuyên ngành Y tế – Sức khỏe

  7. Từ vựng chuyên ngành Kinh tế

  8. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin

  9. Từ vựng chuyên ngành Điện tử viễn thông

  10. Từ vựng chuyên ngành Toán học

  11. Từ vựng chuyên ngành Bảo hiểm

  12. Từ vựng chuyên ngành Dược liệu

  13. Từ vựng chuyên ngành Thiết kế đồ họa

  14. Từ vựng chuyên ngành Bất động sản

  15. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc

  16. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính

  17. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu

  18. Từ vựng tiếng Anh về Luật Pháp

  19. Từ vựng tiếng Anh về Môi trường

  20. Từ vựng tiếng Anh về Chứng khoán

Xem thêm: Tự học TOEIC với 1000 cụm từ thông dụng nhất cho người mới bắt đầu

​​​​​I. Từ vựng chuyên ngành Kế toán

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán.

– Accounting policy: Chính sách kế toán

– Adjusting journal entries (AJEs): Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh

– Aged trial balance of accounts receivable : Bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ

– Audit evidence: Bằng chứng kiểm toán

– Audit report: Báo cáo kiểm toán

– Audit trail: Dấu vết kiểm toán

– Auditing standard: Chuẩn mực kiểm toán

– Bank reconciliation: Bảng chỉnh hợp Ngân hàng

– Controlled program: Chương trình kiểm soát

– Disclosure: Công bố

– Documentary evidence: Bằng chứng tài liệu

– Expenditure cycle: Chu trình chi phí

– Final audit work: Công việc kiểm toán sau ngày kết thúc niên độ

– Generally accepted auditing standards (GAAS): Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến

– Integrity: Chính trực

– Interim audit work: Công việc kiểm toán trước ngày kết thúc niên độ

– Management assertion: Cơ sở dẫn liệu

– Measurement: Chính xác (cơ sở dẫn liệu)

– Observation evidence: Bằng chứng quan sát

– Oral evidence: Bằng chứng phỏng vấn

– Organization structure: Cơ cấu tổ chức

– Payroll cycle: Chu trình tiền lương

– Physical evidence: Bằng chứng vật chất

– Production/Conversion cycle: Chu trình sản xuất/chuyển đổi

– Random number generators: Chương trình chọn số ngẫu nhiên

– Reclassification journal entries (RJEs): Bảng liệt kê các bút toán sắp xếp lại khoản mục

– Reconciliation of vendors’ statements: Bảng chỉnh hợp nợ phải trả

– Revenue cycle: Chu trình doanh thu

– Working trial balance: Bảng cân đối tài khoản

– Written narrative of internal control: Bảng tường thuật về kiểm soát nội bộ

Download Full bộ tài liệu tại:

II. Từ vựng chuyên ngành Du lịch – khách sạn

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Du lịch, khách sạn.

– Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty)

– Airline route map: sơ đồ tuyến bay

– Airline schedule: lịch bay

– Rail schedule: Lịch trình tàu hỏa

– Bus schedule: Lịch trình xe buýt

– Baggage allowance: lượng hành lí cho phép

– Boarding pass: thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)

– Booking file: hồ sơ đặt chỗ của khách hàng

– Brochure: sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm…)

– Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không

– Check-in: thủ tục vào cửa

– Commission: tiền hoa hồng

– Compensation: tiền bồi thường

– Complimentary: (đồ, dịch vụ…) miễn phí, đi kèm

– Customer file: hồ sơ khách hàng

– Deposit: đặt cọc

– Destination: điểm đến

– Distribution: kênh cung cấp

– Documentation: tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher…)

– Domestic travel: du lịch nội địa

– Ticket: vé

– Expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam

– Flyer: tài liệu giới thiệu

– Geographic features: đặc điểm địa lý

– Guide book: sách hướng dẫn

– High season: mùa cao điểm

– Low Season: mùa ít khách

– Loyalty programme: chương trình khách hàng thường xuyên

– Manifest: bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịc, trên một chuyến bay…)

– Inclusive tour: tour trọn gói

– Itinerary: Lịch trình

– International tourist: Khách du lịch quốc tế

– Passport: hộ chiếu

– Visa: thị thực

– Preferred product: Sản phẩm ưu đãi

– Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch

– Room only: đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo

– Source market: thị trường nguồn

– Timetable: Lịch trình

– Tourism: ngành du lịch

– Tourist: khách du lịch

– Tour guide: hướng dẫn viên du lịch

– Tour Voucher: phiếu dịch vụ du lịch

– Tour Wholesaler: hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch)

– Transfer: vận chuyển (hành khách)

– Travel Advisories: Thông tin cảnh báo du lịch

– Travel Desk Agent: nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)

– Travel Trade: Kinh doanh du lịch

– Traveller: khách du lịch

– SGLB: phòng đơn

– TRPB: phòng 3 người

– TWNB: phòng kép

– UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới

– Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục du lịch Việt Nam

Download Full bộ tài liệu tại:

III. Từ vựng chuyên ngành Nhân sự – Hành chính văn phòng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhân sự – hành chính văn phòng.

1. HR manager: trưởng phòng nhân sự

2. Standard: tiêu chuẩn

3.  Application form: mẫu đơn ứng tuyển

4. Conflict: mâu thuẫn

5. Development: sự phát triển

6. Human resource development: phát triển nguồn nhân lực

7. Internship: thực tập sinh

8. Interview: phỏng vấn

9. Job enlargement: đa dạng hóa công việc

10. Work environment: môi trường làm việc

11. Knowledge: kiến thức

12. Shift: ca, kíp, sự luân phiên

13. Output: đầu ra

14. Outstanding staff: nhân sự xuất sắc

15. Interview: phỏng vấn

16. Pay rate: mức lương

17. Colleague: đồng nghiệp

18. Performance: sự thực hiện, thành quả

19. Proactive: tiên phong thực hiện

20. Recruitment: sự tuyển dụng

21. Seniority: thâm niên

22. Skill: kỹ năng

23. Social security: an sinh xã hội

24. Taboo: điều cấm kỵ

25. Task: nhiệm vụ, phận sự

26. Transfer: thuyên chuyển nhân viên

27. Unemployed: thất nghiệp

28. Wrongful behavior: hành vi sai trái

29. Subordinate: cấp dưới

30. Stress of work: căng thẳng công việc

Download Full bộ tài liệu tại:

IV. Từ vựng chuyên ngành Quảng cáo – Marketing

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quảng cáo – marketing.

1. advertising /ˈæd.və.taɪ.zɪŋ/: quảng cáo

2. auction-type pricing: định giá trên cơ sở đấu giá

3. benefit: lợi ích

4. brand acceptability: chấp nhận nhãn hiệu

5. brand awareness: nhận thức nhãn hiệu

6. brand equity: giá trị nhãn hiệu

7. brand loyalty: trung thành nhãn hiệu

8. brand mark: dấu hiệu của nhãn hiệu

9. brand name: nhãn hiệu/tên hiệu

10. brand preference: ưa thích nhãn hiệu

11. break-even analysis: phân tích hoà vốn

12. break-even point: điểm hoà vốn

13. buyer: người mua

14. by-product pricing: định giá sản phẩm thứ cấp

15. captive-product pricing: định giá sản phẩm bắt buộc

16. cash discount: giảm giá vì trả tiền mặt

17. cash rebate: phiếu giảm giá

18. channel level: cấp kênh

19. channel management: quản trị kênh phân phối

20. channels: kênh(phân phối)

21. communication channel: kênh truyền thông

22. consumer: người tiêu dùng

23. copyright: bản quyền

24. cost: chi phí

25. coverage: mức độ che phủ (kênh phân phối)

26. cross elasticity: co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)

27. culture: văn hóa

28. customer: khách hàng

29. customer-segment pricing: định giá theo phân khúc khách hàng

30. decider: người quyết định (trong hành vi mua)

Download Full bộ tài liệu tại:

V. Từ vựng chuyên ngành Xây dựng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng.

– angle brace/angle tie in the scaffold /’skæfəld/: thanh giằng góc ở giàn giáo

– basement of tamped (rammed) concrete /’kɔnkri:t/: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông

– brick wall /brik wɔ:l/: Tường gạch

– bricklayer /’brik,leiə/: Thợ nề

– bricklayer’s labourer/builder’s labourer /’leibərə/: Phụ nề, thợ phụ nề

– building site /’bildiɳ sait/: Công trường xây dựng

– carcase /’kɑ:kəs/ (cacass, farbric) [ house construction, carcassing]: khung sườn (kết cấu nhà)

– cellar window (basement window) /’selə ‘windou /: các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm

– chimney /’tʃimni/: ống khói (lò sưởi)

– concrete base course: cửa sổ tầng hầm

– concrete floor: Sàn bê tông

– cover ( boards) for the staircase /’steəkeis/: Tấm che lồng cầu thang

– first floor ( second floor nếu là tiếng Anh Mỹ ): Lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc)

– ground floor (hoặc first floor nếu là tiếng Anh Mỹ): tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc)

– guard board /gɑ:d bɔ:d /: tấm chắn, tấm bảo vệ

– hollow block wall /’hɔlou blɔk wɔ:l /: Tường xây bằng gạch lỗ (gạch rỗng)

– jamb /dʤæm/: Đố dọc cửa, thanh đứng khuôn cửa

– ledger /’ledʤə/: thanh ngang, gióng ngang (ở giàn giáo)

– lintel /’lintl/ (window head): Lanh tô cửa sổ

– mortar trough / ‘mɔ:tə trɔf/: Chậu vữa

Download Full bộ tài liệu tại:

Xem thêm: 1001 câu giao tiếp cho người mới bắt đầu

VI. Từ vựng chuyên ngành Y tế – Sức khỏe

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y tế – sức khỏe.

Download Full bộ tài liệu tại:

VII. Từ vựng chuyên ngành Kinh tế

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế.

Download Full bộ tài liệu tại:

VIII. Từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin.

Download Full bộ tài liệu tại:

IX. Từ vựng chuyên ngành Điện tử viễn thông

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Điện tử viễn thông.

Download Full bộ tài liệu tại:

X. Từ vựng chuyên ngành Toán học

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Toán học.

Download Full bộ tài liệu tại:

XI. Từ vựng chuyên ngành Bảo hiểm

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bảo hiểm.

Download Full bộ tài liệu tại:

XII. Từ vựng chuyên ngành Dược liệu

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược liệu.

Download Full bộ tài liệu tại:

XIII. Từ vựng chuyên ngành Thiết kế đồ họa

​​​​​Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thiết kế đồ họa.

Download Full bộ tài liệu tại:

XIV. Từ vựng chuyên ngành Bất động sản

​​​​​Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bất động sản.

Download Full bộ tài liệu tại:

XV. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc

​​​​​Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc.

Download Full bộ tài liệu tại:

XVI. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính

​​​​​Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính.

Download Full bộ tài liệu tại:

XVII. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu

​​​​

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xuất nhập khẩu.

Download Full bộ tài liệu tại:

XVIII. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật Pháp

​​​​​Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật pháp.

Download Full bộ tài liệu tại:

XIX. Từ vựng tiếng Anh về Môi trường

​​​​​Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Môi trường.

Download Full bộ tài liệu tại:

XX. Từ vựng tiếng Anh về Chứng khoán

​​​​​Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Chứng khoán.

Download Full bộ tài liệu tại:

Xem thêm: Tổng hợp 400 câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày kèm audio (link ggdrive)

Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!

 

 

Bạn muốn học thêm về nội dung nào?

Đặt lịch test trình độ và học trải nghiệm miễn phí với Giáo viên tại Pasal, Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Back to Top