Tự học TOEIC với 1000 cụm từ thông dụng nhất cho người mới bắt đầu
Từ vựng là nền tảng cực kì quan trọng để học Toeic. Thế nhưng học từ vựng chưa bao giờ là việc dễ dàng cả, nhất là với các bạn mới bắt đầu hoặc bị mất gốc tiếng Anh. Tài liệu “1000 cụm từ thông dụng trong bài thi TOEIC” này sẽ giúp các bạn học được các từ hay gặp nhất trong bài thi kiểm tra trình độ tiếng Anh phổ biến nhất Việt Nam.
I. TOEIC LÀ GÌ? CẤU TRÚC BÀI THI TOEIC NHƯ THẾ NÀO?
TOEIC là gì?
1. TOEIC là gì?
TOEIC (viết tắt của Test of English for International Communication – Bài kiểm tra tiếng Anh giao tiếp quốc tế) là một bài thi nhằm đánh giá trình độ sử dụng tiếng Anh dành cho những người sử dụng tiếng Anh như một ngoại ngữ (không phải tiếng mẹ đẻ), đặc biệt là những đối tượng muốn sử dụng tiếng Anh trong môi trường giao tiếp và làm việc quốc tế. Kết quả của bài thi TOEIC phản ánh mức độ thành thạo khi giao tiếp bằng tiếng Anh trong các hoạt động như kinh doanh, thương mại, du lịch… Kết quả này có hiệu lực trong vòng 02 năm và được công nhận tại nhiều quốc gia trong đó có Việt Nam.
2. Cấu trúc bài thi TOEIC như thế nào?
Bài thi TOEIC truyền thống là một bài kiểm tra trắc nghiệm bao gồm 02 phần: Listening (nghe hiểu) gồm 100 câu, thực hiện trong 45 phút và Reading (đọc hiểu) cũng gồm 100 câu nhưng thực hiện trong 75 phút. Tổng thời gian làm bài là 120 phút (2 tiếng).
-
Nghe hiểu (100 câu / 45 phút): Gồm 4 phần nhỏ được đánh số từ Part 1 đến Part 4. Thí sinh phải lần lượt lắng nghe các đoạn hội thoại ngắn, các đoạn thông tin, các câu hỏi với các ngữ âm khác nhau như: Anh – Mỹ, Anh – Anh, Anh – Canada & Anh – Úc để trả lời.
-
Đọc hiểu (100 câu / 75 phút): Gồm 3 phần nhỏ được đánh số từ Part 5 đến Part 7 tương ứng với 3 loại là câu chưa hoàn chỉnh, nhận ra lỗi sai và đọc hiểu các đoạn thông tin. Thí sinh không nhất thiết phải làm tuần tự mà có thể chọn câu bất kỳ để làm trước.
Mỗi câu hỏi đều cung cấp 4 phương án trả lời A-B-C-D (trừ các câu từ 11-40 của Part 2 chỉ có 3 phương án trả lời A-B-C). Nhiệm vụ của thí sinh là phải chọn ra phương án trả lời đúng nhất và dùng bút chì để tô đậm ô đáp án của mình. Bài thi TOEIC không đòi hỏi kiến thức và vốn từ vựng chuyên ngành mà chỉ tập trung với các ngôn từ sử dụng trong công việc và giao tiếp hàng ngày.
Lúc này, bạn sẽ thấy hoang mang không biết bắt đầu từ đâu và học đến khi nào là đủ? Bởi vì nếu không có từ vựng, có thể bạn đã bỏ lỡ 50% số điểm của TOEIC rồi đấy.
II. NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU HỌC TỪ VỰNG TOEIC NHƯ THẾ NÀO?
Bạn đừng nên nhồi nhét quá nhiều từ vựng ở cấp độ cơ bản!
Những bạn có kiến thức ít hoặc tiếng anh cho người mất gốc đừng nên ép mình, hay nhồi nhét quá nhiều từ vựng. Hãy học đều đặn mỗi ngày từ 4-5 từ vựng thôi! Nếu bạn cố gắng duy trì hằng ngày thì sau 1 tháng, lượng từ vựng của bạn đã lên kha khá rồi đấy.
Tuy nhiên, bạn phải vận dụng từ vựng mới học vào cuộc sống hằng ngày, thường xuyên lặp lại và áp dụng vào các câu để ghi nhớ dễ dàng và khắc sâu hơn.
Ở cấp độ TOEIC cơ bản, bạn hãy tham khảo bộ tài liệu 1000 cụm từ thông dụng trong bài thi TOEIC độc quyền của Pasal, download hoàn toàn miễn phí tại link cuối bài nhé!
III. PHƯƠNG PHÁP NHỚ NHANH VÀ LÂU TỪ VỰNG TOEIC
Mắt thấy – tai nghe – tay viết là cách nhớ từ vựng nhanh nhất.
Mắt thấy, tai nghe, tay viết là bộ ba bí kíp giúp não bộ nhanh nhớ nhất.
-
Bạn hãy nhìn từ vựng mới đó thật nhiều.
-
Có thể viết ra và dán vào nơi bạn dễ nhìn thấy nhất trong nhà mình.
-
Nghe đủ lâu để từ vựng tự ngấm vào tiềm thức bằng cách mở ghi âm và thu giọng mình vào.
-
Đôi khi mở từ điển và nhấn vào phát âm để lắng nghe cho chuẩn xác.
-
Cuối cùng, bạn hãy viết ra giấy từ vựng đó, có thể viết thành câu hay đoạn càng tốt nhé.
Trong bài viết Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp từ căn bản đến nâng cao cho người mới bắt đầu, Pasal đã nhắc đến phương pháp “Học cả gia đình của từ vựng”. Bạn hãy đừng chỉ học mỗi từ mới và nghĩa của nó. Hãy học cách phân biệt danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, cách phát âm, từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
Việc làm này sẽ giúp bạn rút ngắn thời gian hơn cho những lần học từ vựng TOEIC sau. Hãy thử học từ vựng TOEIC với sơ đồ tư duy (mind map) cũng là một ý hay.
Cuối cùng, bạn hãy học đi học lại thường xuyên để tránh “xa mặt cách lòng” với các từ đã học nhé. Vì đây không phải là tiếng mẹ đẻ của chúng ta. Nên việc dễ quên đi nó khi không ôn luyện là chuyện đương nhiên rồi.
IV. TÀI LIỆU 1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG BÀI THI TOEIC
Tải miễn phí tài liệu luyện thi TOEIC độc quyền của Pasal!
Tài liệu bao gồm các từ vựng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái, được giải nghĩa bằng tiếng Anh, chú thích loại từ và các từ đồng nghĩa.
Lưu ý:
-
Hãy cố gắng đoán nghĩa của từ trước khi tra từ điển Anh-Việt.
-
Bạn có thể in ra thành flashcard và lập mục tiêu mỗi ngày học một số lượng từ nhất định.
A |
|
A few. |
Một vài. |
A little. |
Một ít. |
A long time ago. |
Cách nay đã lâu. |
A one way ticket. |
Vé một chiều. |
A round trip ticket. |
Vé khứ hồi. |
About 300 kilometers. |
Khoảng 300 cây số. |
Across from the post office. |
Đối diện bưu điện. |
All day. |
Suốt ngày. |
Am I pronouncing it correctly? |
Tôi phát âm nó đúng không? |
Amy is John’s girlfriend. |
Amy là bạn gái của John. |
And you? |
Còn bạn? |
Anything else? |
Còn gì nữa không? |
Are there any concerts? |
Có buổi hòa nhạc nào không? |
Are they coming this evening? |
Tối nay họ có tới không? |
Are they the same? |
Chúng giống nhau không? |
Are you afraid? |
Bạn sợ không? |
Are you allergic to anything? |
Bạn có dị ứng với thứ gì không? |
Are you American? |
Bạn có phải là người Mỹ không? |
Are you busy? |
Bạn có bận không? |
Are you comfortable? |
Bạn có thoải mái không? |
Are you coming this evening? |
Tối nay bạn tới không? |
Are you free tonight? |
Tối nay bạn rảnh không? |
Are you going to attend their wedding? |
Bạn sẽ dự đám cưới của họ không? |
Are you going to help her? |
Bạn sẽ giúp cô ta không? |
Are you going to take a plane or train? |
Bạn sẽ đi máy bay hay tàu hỏa? |
Are you here alone? |
Bạn ở đây một mình hả? |
Are you hungry? |
Bạn có đói không? |
Are you married? |
Bạn có gia đình không? |
Are you okay? |
Bạn có khỏe không? |
Are you ready? |
Bạn sẵn sàng chưa? |
Are you sick? |
Bạn ốm hả? |
Are you sure? |
Bạn chắc không? |
Are you waiting for someone? |
Bạn đang chờ ai đó hả? |
Are you working today? |
Hôm nay bạn có làm việc không? |
Are you working Tomorrow? |
Ngày mai bạn có làm việc không? |
Are your children with you? |
Con của bạn có đi với bạn không? |
As soon as possible. |
Càng sớm càng tốt. |
At 3 o’clock in the afternoon. |
Lúc 3 giờ chiều. |
At 3 o’clock. |
Lúc 3 giờ. |
At 5th street. |
Tại đường số 5. |
At 7 o’clock at night. |
Lúc 7 giờ tối. |
At 7 o’clock in the morning. |
Lúc 7 giờ sáng. |
At what time did it happen? |
Việc đó xảy ra lúc mấy giờ? |
At what time? |
Lúc mấy giờ? |
B |
|
Be careful driving. |
Lái xe cẩn thận. |
Be careful. |
Hãy cẩn thận. |
Be quiet. |
Hãy yên lặng. |
Behind the bank. |
Sau ngân hàng. |
Bring me my shirt please. |
Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi. |
Business is good. |
Việc làm ăn tốt. |
C |
|
Call me. |
Gọi điện cho tôi. |
Call the police. |
Gọi cảnh sát. |
Can I access the Internet here? |
Tôi có thể vào Internet ở đây không? |
Can I borrow some money? |
Tôi có thể mượn một ít tiền không? |
Can I bring my friend? |
Tôi có thể mang theo bạn không? |
Can I have a glass of water please? |
Làm ơn cho một ly nước. |
Can I have a receipt please? |
Làm ơn cho tôi hóa đơn. |
Can I have the bill please? |
Làm ơn đưa phiếu tính tiền. |
Can I help you? |
Tôi có thể giúp gì bạn? |
Can I make an appointment for next Wednesday? |
Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không? |
Can I see your passport please? |
Làm ơn cho xem thông hành của bạn. |
Can I take a message? |
Tôi có thể nhận một lời nhắn không? |
Can I try it on? |
Tôi có thể mặc thử không? |
Can I use your phone? |
Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không? |
Can it be cheaper? |
Có thể rẻ hơn không? |
Can we have a menu please. |
Làm ơn đưa xem thực đơn. |
Can we have some more bread please? |
Làm ơn cho thêm ít bánh mì. |
Can we sit over there? |
Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không? |
Can you call back later? |
Bạn có thể gọi lại sau được không? |
Can you call me back later? |
Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không? |
Can you carry this for me? |
Bạn có thể mang giúp tôi cái này được không? |
Can you do me a favor? |
Bạn có thể giúp tôi một việc được không? |
Can you fix this? |
Bạn có thể sửa cái này không? |
Can you give me an example? |
Bạn có thể cho tôi một thí dụ được không? |
Can you help me? |
Bạn có thể giúp tôi không? |
Can you hold this for me? |
Bạn có thể giữ giùm tôi cái này được không? |
Can you please say that again? |
Bạn có thể nói lại điều đó được không? |
Can you recommend a good restaurant? |
Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon không? |
Can you repeat that please? |
Bạn có thể lập lại điều đó được không? |
Can you show me? |
Bạn có thể chỉ cho tôi không? |
Can you speak louder please? |
Bạn có thể nói lớn hơn được không? |
Can you swim? |
Bạn biết bơi không? |
Can you throw that away for me? |
Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được không? |
Can you translate this for me? |
Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không? |
Certainly! |
Dĩ nhiên! |
Cheers! |
Chúc sức khỏe! |
Chicago is very different from Boston. |
Chicago rất khác Boston. |
Come here. |
Tới đây. |
D |
|
Did it snow yesterday? |
Trời có tuyết hôm qua không? |
Did you come with your family? |
Bạn tới với gia đình hả? |
Did you get my email? |
Bạn có nhận được email của tôi không? |
Did you send me flowers? |
Bạn đã gửi hoa cho tôi hả? |
Did you take your medicine? |
Bạn đã uống thuốc chưa? |
Did your wife like California? |
Vợ của bạn có thích California không? |
Do you accept U.S. Dollars? |
Bạn có nhận đô Mỹ không? |
Do you believe that? |
Bạn có tin điều đó không? |
Do you feel better? |
Bạn có cảm thấy khỏe hơn không? |
Do you go to Florida often? |
Bạn có thường đi Florida không? |
Do you have a boyfriend? |
Bạn có bạn trai không? |
Do you have a girlfriend? |
Bạn có bạn gái không? |
Do you have a pencil? |
Bạn có bút chì không? |
Do you have a problem? |
Bạn có vấn đề à? |
Do you have a swimming pool? |
Bạn có hồ bơi không? |
Do you have an appointment? |
Bạn có hẹn không? |
Do you have another one? |
Bạn có cái khác không? |
Do you have any children? |
Bạn có con không? |
Do you have any coffee? |
Bạn có cà phê không? |
Do you have any money? |
Bạn có tiền không? |
Do you have any vacancies? |
Bạn có chỗ trống không? |
Do you have anything cheaper? |
Bạn có thứ gì rẻ hơn không? |
Do you have enough money? |
Bạn có đủ tiền không? |
Do you have the number for a taxi? |
Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không? |
Do you have this in size 11? |
Bạn có món này cỡ 11 không? |
Do you hear that? |
Bạn có nghe cái đó không? |
Do you know her? |
Bạn có biết cô ta không? |
Do you know how much it costs? |
Bạn có biết nó giá bao nhiêu không? |
Do you know how to cook? |
Bạn có biết nấu ăn không? |
Do you know how to get to the Marriott Hotel? |
Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott không? |
Do you know what this means? |
Bạn có biết cái này nghĩa là gì không? |
Do you know what this says? |
Bạn có biết cái này nói gì không? |
Do you know where I can get a taxi? |
Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không? |
Do you know where my glasses are? |
Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không? |
Do you know where she is? |
Bạn có biết cô ấy ở đâu không? |
Do you know where there’s a store that sellstowels? |
Bạn có biết ở đâu có cửa hàng bán khăn tắm không? |
Do you like it here? |
Bạn có thích nơi đây không? |
Do you like the book? |
Bạn có thích quyển sách này không? |
Do you like to watch TV? |
Bạn có thích xem tivi không? |
Do you like your boss? |
Bạn có thích sếp của bạn không? |
Do you like your co-workers? |
Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn không? |
Do you need anything else? |
Bạn còn cần gì nữa không? |
Do you need anything? |
Bạn có cần gì không? |
Do you play any sports? |
Bạn có chơi môn thể thao nào không? |
Do you play basketball? |
Bạn có chơi bóng rổ không? |
Do you sell batteries? |
Bạn có bán pin không? |
Do you sell medicine? |
Bạn có bán dược phẩm không? (cửa hàng) |
Do you smoke? |
Bạn có hút thuốc không? |
Do you speak English? |
Bạn có nói tiếng Anh không? |
Do you study English? |
Bạn có học tiếng Anh không? |
Do you take credit cards? |
Bạn có nhận thẻ tín dụng không? |
Do you think it’ll rain today? |
Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không? |
Do you think it’s going to rain tomorrow? |
Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không? |
Do you think it’s possible? |
Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không? |
Do you think you’ll be back by 11:30? |
Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11:30 không? |
Do you understand? |
Bạn có hiểu không? |
Do you want me to come and pick you up? |
Bạn có muốn tôi tới đón bạn không? |
Do you want to come with me? |
Bạn có muốn đi với tôi không? |
Do you want to go to the movies? |
Bạn có muốn đi xem phim không? |
Do you want to go with me? |
Bạn có muốn đi với tôi không? |
Does anyone here speak English? |
Có ai ở đây nói tiếng Anh không? |
Does he like the school? |
Anh ta có thích trường đó không/ |
Does it often snow in the winter in Massachusetts? |
Trời có thường mưa tuyết vào mùa đông ở Massachusetts không? |
Does this road go to New York? |
Con đường này có tới New York không? |
Don’t do that. |
Đừng làm điều đó. |
Don’t worry. |
Đừng lo. |
E |
|
Every week. |
Hàng tuần. |
Everyday I get up at 6AM. |
Hàng ngày tôi dạy lúc 6 giờ sáng. |
Everyone knows it. |
Mọi người biết điều đó. |
Everything is ready. |
Mọi thứ đã sẵn sàng. |
Excellent. |
Xuất sắc. |
Excuse me, what did you say? |
Xin lỗi, bạn nói gì? |
Excuse me. |
Xin lỗi. |
Expiration date. |
Ngày hết hạn. |
F |
|
Fill it up, please. |
Làm ơn đổ đầy. (cây xăng) |
Follow me. |
Theo tôi. |
For how many nights? |
Cho mấy đêm? |
Forget it. |
Quên đi. |
From here to there. |
Từ đây đến đó. |
From time to time. |
Thỉnh thoảng. |
G |
|
Give me a call. |
Gọi điện cho tôi. |
Give me the pen. |
Đưa tôi cây viết. |
Go straight ahead. |
Đi thẳng trước mặt. |
Good afternoon. |
Chào (buổi chiều) |
Good evening sir. |
Chào ông (buổi tối) |
Good idea. |
Ý kiến hay. |
Good Luck. |
Chúc may mắn. |
Good morning. |
Chào (buổi sáng) |
Great. |
Tuyệt. |
H |
|
Happy Birthday. |
Chúc mừng sinh nhật. |
Has your brother been to California? |
Anh (em trai) của bạn đã từng tới California chưa? |
Have a good trip. |
Chúc một chuyến đi tốt đẹp. |
Have they met her yet? |
Họ gặp cô ta chưa? |
Have you arrived? |
Bạn tới chưa? |
Have you been to Boston? |
Bạn từng tới Boston chưa? |
Have you been waiting long? |
Bạn đợi đã lâu chưa? |
Have you done this before? |
Bạn đã làm việc này trước đây chưa? |
Have you eaten at that restaurant? |
Bạn đã ăn ở nhà hàng này chưa? |
Have you eaten yet? |
Bạn đã ăn chưa? |
Have you ever had Potato soup? |
Bạn đã từng ăn xúp khoai chưa? |
Have you finished studying? |
Bạn đã học xong chưa? |
Have you seen this movie? |
Bạn đã xem phim này chưa? |
He always does that for me. |
Anh ta luôn làm việc ấy cho tôi. |
He broke the window. |
Anh ta đánh vỡ cửa sổ. |
He doesn’t look like a nurse. |
Anh ta trông không giống một y tá. |
He has a nice car. |
Anh ta có một chiếc xe đẹp. |
He likes it very much. |
Anh ta thích nó lắm. |
He likes juice but he doesn’t like milk |
Anh ta thích nước trái cây nhưng anh ta không thích sữa. |
He needs some new clothes. |
Anh ta cần một ít quần áo mới. |
He never gives me anything. |
Anh ta không bao giờ cho tôi cái gì. |
He said this is a nice place. |
Anh ta nói đây là một nơi đẹp. |
He said you like to watch movies. |
Anh ta nói bạn thích xem phim. |
He studies at Boston University. |
Anh ta học ở đại học Boston. |
He thinks we don’t want to go. |
Anh ta nghĩ chúng ta không muốn đi. |
He works at a computer company in New York. |
Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ở New York. |
He’ll be back in 20 minutes. |
Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút nữa. |
Hello. |
Chào. |
Help! |
Giúp tôi! |
Here is your salad. |
Rau của bạn đây. |
Here it is. |
Nó đây. |
Here you are. |
Đây nè. |
Here’s my number. |
Đây là số của tôi. |
Here’s your order. |
Đây là món hàng bạn đặt. |
He’s a very good student. |
Anh ta là một học viên tốt. |
He’s an American. |
Anh ta là người Mỹ. |
He’s an Engineer. |
Anh ta là kỹ sư. |
He’s coming soon. |
Anh ta sắp tới. |
He’s faster than me. |
Anh ta nhanh hơn tôi. |
He’s in the kitchen. |
Anh ta ở trong bếp. |
He’s never been to America. |
Anh ta chưa từng tới Mỹ. |
He’s not in right now. |
Ngay lúc này anh ta không có đây. |
He’s right. |
Anh ta đúng. |
He’s very annoying. |
Anh ta quấy rối quá. |
He’s very famous. |
Anh ta rất nổi tiếng. |
He’s very hard working. |
Anh ta rất chăm chỉ. |
Hi, is Mrs. Smith there, please? |
Chào, có phải bà Smith ở đằng kia không? |
His family is coming tomorrow. |
Gia đình anh ta sẽ tới vào ngày mai. |
His room is very small. |
Phòng anh ta rất nhỏ. |
His son. |
Con trai anh ta. |
How about Saturday? |
Còn thứ bảy thì sao? |
How are you paying? |
Bạn trả bằng gì? |
How are you? |
Bạn khỏe không? |
How are your parents? |
Bố mẹ bạn khỏe không? |
How do I get there? |
Làm sao tôi tới đó? |
How do I get to Daniel Street? |
Làm sao tôi tới đường Daniel? |
How do I get to the American Embassy? |
Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ? |
How do I use this? |
Tôi dùng cái này như thế nào? |
How do you know? |
Làm sao bạn biết? |
How do you pronounce that? |
Bạn phát âm chữ đó như thế nào? |
How do you say it in English? |
Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào? |
How do you spell it? |
Bạn đánh vần nó như thế nào? |
How do you spell the word Seattle? |
Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào? |
How does it taste? |
Nó có vị ra sao? |
How far is it to Chicago? |
Tới Chicago bao xa? |
How far is it? |
Nó bao xa? |
How is she? |
Cô ta thế nào? |
How long are you going to stay in California? |
Bạn sẽ ở California bao lâu? |
How long are you going to stay? |
Bạn sẽ ở bao lâu? |
How long does it take by car? |
Đi bằng xe mất bao lâu? |
How long does it take to get to Georgia? |
Tới Georgia mất bao lâu? |
How long have you been here? |
Bạn đã ở đây bao lâu? |
How long have you been in America? |
Bạn đã ở Mỹ bao lâu? |
How long have you lived here? |
Bạn đã sống ở đây bao lâu? |
How long have you worked here? |
Bạn đã làm việc ở đây bao lâu? |
How long is it? |
Nó dài bao nhiêu? |
How long is the flight? |
Chuyến bay bao lâu? |
How long will it take? |
Sẽ mất bao lâu? |
How long will you be staying? |
Bạn sẽ ở bao lâu? |
How many children do you have? |
Bạn có bao nhiêu người con? |
How many hours a week do you work? |
Bạn làm việc mấy giờ một tuần? |
How many languages do you speak? |
Bạn nói bao nhiêu ngôn ngữ? |
How many miles is it to Pennsylvania? |
Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm? |
How many people are there in New York? |
Ở New York có bao nhiêu người? |
How many people do you have in your family? |
Bạn có bao nhiêu người trong gia đình? |
How many people? |
Bao nhiêu người? (nhà hàng) |
How many? |
Bao nhiêu? |
How much altogether? |
Tất cả bao nhiêu? |
How much are these earrings? |
Đôi bông tai này giá bao nhiêu? |
How much do I owe you? |
Tôi nợ bạn bao nhiêu? |
How much does it cost per day? |
Giá bao nhiêu một ngày? |
How much does this cost? |
Nó giá bao nhiêu? |
How much is it to go to Miami? |
Tới Miami giá bao nhiêu? |
How much is it? |
Nó giá bao nhiêu? |
How much is that? |
Cái đó giá bao nhiêu? |
How much is this? |
Cái này giá bao nhiêu? |
How much money do you have? |
Bạn có bao nhiêu tiền? |
How much money do you make? |
Bạn kiếm bao nhiêu tiền? |
How much will it cost? |
Sẽ tốn bao nhiêu? |
How much would you like? |
Bạn muốn bao nhiêu? |
How old are you? |
Bạn bao nhiêu tuổi? |
How tall are you? |
Bạn cao bao nhiêu? |
How was the movie? |
Bộ phim thế nào? |
How was the trip? |
Chuyến đi thế nào? |
How’s business? |
Việc làm ăn thế nào? |
How’s the weather? |
Thời tiết thế nào? |
How’s work going? |
Việc làm thế nào? |
Hurry! |
Nhanh lên! |
I |
|
I agree. |
Tôi đồng ý. |
I ate already. |
Tôi đã ăn rồi. |
I believe you. |
Tôi tin bạn. |
I bought a shirt yesterday. |
Hôm qua tôi mua một cái áo sơ mi. |
I came with my family. |
Tôi tới với gia đình. |
I can swim. |
Tôi có thể bơi. |
I can’t hear you clearly. |
Tôi nghe bạn không rõ. |
I can’t hear you. |
Tôi không thể nghe bạn nói. |
I don’t care. |
Tôi không cần. |
I don’t feel well. |
Tôi không cảm thấy khỏe. |
I don’t have a girlfriend. |
Tôi không có bạn gái. |
I don’t have any money. |
Tôi không có tiền. |
I don’t have enough money. |
Tôi không có đủ tiền. |
I don’t have time right now. |
Ngay bây giờ tôi không có thời gian. |
I don’t know how to use it. |
Tôi không biết cách dùng nó. |
I don’t know. |
Tôi không biết. |
I don’t like him. |
Tôi không thích anh ta. |
I don’t like it. |
Tôi không thích nó. |
I don’t mind. |
Tôi không quan tâm. |
I don’t speak English very well. |
Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm. |
I don’t speak very well. |
Tôi không nói giỏi lắm |
I don’t think so. |
Tôi không nghĩ vậy. |
I don’t understand what your saying. |
Tôi không hiểu bạn nói gì. |
I don’t understand. |
Tôi không hiểu. |
I don’t want it. |
Tôi không muốn nó. |
I don’t want that. |
Tôi không muốn cái đó. |
I don’t want to bother you. |
Tôi không muốn làm phiền bạn. |
I feel good. |
Tôi cảm thấy khỏe. |
I forget. |
Tôi quên. |
I get off of work at 6. |
Tôi xong việc lúc 6 giờ. |
I give up. |
Tôi bỏ cuộc. |
I got in an accident. |
Tôi gặp tai nạn. |
I have a cold. |
Tôi bị cảm. |
I have a headache. |
Tôi bị nhức đầu. |
I have a lot of things to do. |
Tôi có nhiều việc phải làm. |
I have a question I want to ask you. / I want toask you a question. |
Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn/ Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi. |
I have a reservation. |
Tôi đã đặt trước. |
I have money. |
Tôi có tiền. |
I have one in my car. |
Tôi có một cái trong xe. |
I have pain in my arm. |
Tôi bị đau ở tay. |
I have three children, two girls and one boy. |
Tôi có ba người con, hai gái một trai. |
I have to go to the post office. |
Tôi phải ra bưu điện. |
I have to wash my clothes. |
Tôi phải giặt quần áo. |
I have two sisters. |
Tôi có 2 người chị (em gái). |
I haven’t been there. |
Tôi đã không ở đó. |
I haven’t finished eating. |
Tôi chưa ăn xong. |
I haven’t had lunch yet. |
Tôi chưa ăn trưa. |
I hope you and your wife have a nice trip. |
Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị. |
I know. |
Tôi biết. |
I like her. |
Tôi thích cô ta. |
I like it. |
Tôi thích nó. |
I like Italian food. |
Tôi thích thức ăn Ý. |
I like to watch TV. |
Tôi thích xem tivi. |
I live in California. |
Tôi sống ở California. |
I lost my watch. |
Tôi bị mất đồng hồ. |
I love you. |
Tôi yêu bạn. |
I made a mistake. |
Tôi phạm một lỗi lầm. |
I made this cake. |
Tôi làm cái bánh này. |
I need a doctor. |
Tôi cần một bác sĩ. |
I need another key. |
Tôi cần một cái chìa khóa khác. |
I need some tissues. |
Tôi cần một ít khăn giấy. |
I need this to get there by tomorrow. |
Tôi cần cái này tới đó ngày mai. |
I need to change clothes. |
Tôi cần thay quần áo. |
I need to go home. |
Tôi cần về nhà. |
I need to go now. |
Tôi cần phải đi bây giờ. |
I need to practice my English. |
Tôi cần thực hành tiếng Anh. |
I only have 5 dollars. |
Tôi chỉ có 5 đô la. |
I only want a snack. |
Tôi chỉ cần món ăn nhẹ. |
I remember. |
Tôi nhớ. |
I speak a little English. |
Tôi nói một chút tiếng Anh. |
I speak two languages. |
Tôi nói 2 thứ tiếng. |
I still have a lot of things to buy. |
Tôi còn nhiều thứ phải mua. |
I still have a lot to do. |
Tôi còn nhiều thứ phải làm. |
I still have to brush my teeth and take a shower. |
Tôi còn phải đánh răng và tắm. |
I still haven’t decided. |
Tôi vẫn chưa quyết định. |
I think I need to see a doctor. |
Tôi nghĩ tôi cần gặp bác sĩ. |
I think it tastes good. |
Tôi nghĩ nó ngon. |
I think it’s very good. |
Tôi nghĩ nó rất tốt. |
I think so. |
Tôi nghĩ vậy. |
I think those shoes are very good looking. |
Tôi nghĩ những chiếc giày đó rất đẹp. |
I think you have too many clothes. |
Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá. |
I thought he said something else. |
Tôi nghĩ anh ta đã nói một điều gì khác. |
I thought the clothes were cheaper. |
Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn. |
I trust you. |
Tôi tin bạn. |
I understand now. |
Bây giờ tôi hiểu. |
I understand. |
Tôi hiểu. |
I usually drink coffee at breakfast. |
Tôi thường uống cà phê vào bữa điểm tâm. |
I want to buy something. |
Tôi muốn mua một món đồ. |
I want to contact our embassy. |
Tôi muốn liên lạc với tòa đại sứ của chúng ta. |
I want to give you a gift. |
Tôi muốn tặng bạn một món quà. |
I want to send this package to the United States. |
Tôi muốn gửi gói hàng này đi Mỹ. |
I want to show you something. |
Tôi muốn cho bạn xem một cái này. |
I was about to leave the restaurant when my friends arrived. |
Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới. |
I was going to the library. |
Tôi sắp đi tới thư viện. |
I was in the library. |
Tôi ở trong thư viện. |
I went to the supermarket, and then to the computer store. |
Tôi tới siêu thị rồi tới cửa hàng máy tính. |
I wish I had one. |
Tôi ước gì có một cái. |
I’d like a map of the city. |
Tôi muốn một tấm bản đồ của thành phố. |
I’d like a non-smoking room. |
Tôi muốn một phòng không hút thuốc. |
I’d like a room with two beds please. |
Tôi muốn một phòng với 2 giường, xin vui lòng. |
I’d like a room. |
Tôi muốn một phòng. |
I’d like a single room. |
Tôi muốn một phòng đơn. |
I’d like a table near the window. |
Tôi muốn một phòng gần cửa sổ. |
I’d like some water too, please. |
Tôi cũng muốn một ít nước, xin vui lòng. |
I’d like the number for the Hilton Hotel please. |
Tôi muốn số điện thoại của khách sạn Hilton, xin vui lòng. |
I’d like to buy a bottle of water, please. |
Tôi muốn mua một chai nước, xin vui lòng. |
I’d like to buy a phone card please. |
Tôi muốn mua một tấm thẻ điện thoại, xin vui lòng. |
I’d like to buy something. |
Tôi muốn mua một món đồ. |
I’d like to call the United States. |
Tôi muốn gọi sang Mỹ. |
I’d like to eat at 5th street restaurant. |
Tôi muốn ăn ở nhà hàng trên đường số 5. |
I’d like to exchange this for Dollars. |
Tôi muốn đổi tiền này ra đô la. |
I’d like to go for a walk. |
Tôi muốn đi dạo. |
I’d like to go home. |
Tôi muốn về nhà. |
I’d like to go shopping. |
Tôi muốn đi mua sắm. |
I’d like to go to the store. |
Tôi muốn đến cửa hàng. |
I’d like to make a phone call. |
Tôi muốn gọi điện thoại. |
I’d like to make a reservation. |
Tôi muốn đặt trước. |
I’d like to rent a car. |
Tôi muốn thuê xe hơi. |
I’d like to send a fax. |
Tôi muốn gửi phắc. |
I’d like to send this to America. |
Tôi muốn gửi cái này đi Mỹ. |
I’d like to speak to Mr. Smith please. |
Tôi muốn nói chuyện với ông Smith, xin vui lòng. |
I’d like to use the internet |
Tôi muốn dùng internet. |
If you like it I can buy more. |
Nếu bạn thích nó tôi có thể mua thêm. |
If you need my help, please let me know. |
Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết. |
I’ll be right back. |
Tôi sẽ trở lại ngay. |
I’ll call back later. |
Tôi sẽ gọi lại sau. |
I’ll call you on Friday. |
Tôi sẽ gọi bạn vào thứ sáu. |
I’ll call you when I leave. |
Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi. |
I’ll come back later. |
Tôi sẽ trở lại sau. |
I’ll give you a call. |
Tôi sẽ gọi điện cho bạn. |
I’ll have a cup of tea please. |
Tôi sẽ uống một tách trà, xin vui lòng. |
I’ll have a glass of water please. |
Tôi sẽ uống một ly nước, xin vui lòng. |
I’ll have the same thing. |
Tôi sẽ có cùng món như vậy. |
I’ll pay for dinner. |
Tôi sẽ trả tiền cho bữa tối. |
I’ll pay for the tickets. |
Tôi sẽ trả tiền vé. |
I’ll pay. |
Tôi sẽ trả. |
I’ll take it. |
Tôi sẽ mua nó. |
I’ll take that one also. |
Tôi cũng sẽ mua cái đó. |
I’ll take you to the bus stop. |
Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt. |
I’ll talk to you soon. |
Tôi sẽ sớm nói chuyện với bạn. |
I’ll teach you. |
Tôi sẽ dạy bạn. |
I’ll tell him you called. |
Tôi sẽ nói với anh ta là bạn đã gọi điện. |
I’m 26 years old. |
Tôi 26 tuổi. |
I’m 32. |
Tôi 32 |
I’m 6’2″. |
Tôi cao 6’2″ |
I’m a beginner. |
Tôi mới bắt đầu. |
I’m a size 8. |
Tôi cỡ 8 |
I’m a teacher. |
Tôi là giáo viên. |
I’m allergic to seafood. |
Tôi dị ứng hải sản. |
I’m American. |
Tôi là người Mỹ. |
I’m an American. |
Tôi là một người Mỹ. |
I’m bored. |
Tôi chán. |
I’m cleaning my room. |
Tôi đang lau chùi phòng. |
I’m cold. |
Tôi lạnh. |
I’m coming right now. |
Tôi tới ngay. |
I’m coming to pick you up. |
Tôi đang tới đón bạn. |
I’m fine, and you? |
Tôi khỏe, còn bạn? |
I’m from America. |
Tôi từ Mỹ tới. |
I’m full. |
Tôi no rồi. |
I’m getting ready to go out. |
Tôi chuẩn bị đi. |
I’m going home in four days. |
Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày. |
I’m going to America next year. |
Tôi sẽ đi Mỹ năm tới. |
I’m going to bed. |
Tôi sẽ đi ngủ. |
I’m going to go have dinner. |
Tôi sẽ ăn tối. |
I’m going to leave. |
Tôi sắp đi. |
I’m good, and you? |
Tôi khỏe, còn bạn? |
I’m good. |
Tôi khỏe. |
I’m happy. |
Tôi vui. |
I’m here on business. |
Tôi ở đây để làm ăn. |
I’m hungry. |
Tôi đói. |
I’m just kidding. |
Tôi chỉ đùa thôi. |
I’m just looking. |
Tôi chỉ xem thôi. (mua sắm) |
I’m leaving Tomorrow. |
Ngày mai tôi sẽ đi. |
I’m looking for the post office. |
Tôi đang tìm bưu điện. |
I’m lost |
Tôi lạc đường. |
I’m married. |
Tôi có gia đình. |
I’m not afraid. |
Tôi không sợ. |
I’m not American. |
Tôi không phải người Mỹ. |
I’m not busy. |
Tôi không bận. |
I’m not going. |
Tôi sẽ không đi. |
I’m not married. |
Tôi không có gia đình. |
I’m not ready yet. |
Tôi chưa sẵn sàng. |
I’m not sure. |
Tôi không chắc. |
I’m ok. |
Tôi ổn. |
I’m on hold. (phone) |
Tôi đang chờ máy. (điện thoại) |
I’m ready. |
Tôi sẵn sàng. |
I’m self-employed. |
Tôi tự làm chủ. |
I’m sick. |
Tôi ốm. |
I’m single. |
Tôi độc thân. |
I’m sorry, we’re sold out. |
Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng. |
I’m sorry. |
Tôi rất tiếc. |
I’m thirsty. |
Tôi khát. |
I’m tired. |
Tôi mệt. |
I’m very busy. |
Tôi rất bận. |
I’m very busy. I don’t have time now. |
Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian. |
I’m very well, thank you. |
Tôi khỏe, cám ơn. |
I’m waiting for you. |
Tôi đang chờ bạn . |
I’m worried too. |
Tôi cũng lo. |
In 30 minutes. |
Trong vòng 30 phút. |
Is anyone else coming? |
Còn ai khác tới không? |
Is everything ok? |
Mọi việc ổn không? |
Is it close? |
Nó gần không? |
Is it cold outside? |
Bên ngoài trời lạnh không? |
Is it far from here? |
Nó cách xa đây không? |
Is it hot? |
Nó nóng không? |
Is it nearby? |
Nó gần không? |
Is it possible? |
Điều đó có thể không? |
Is it raining? |
Trời đang mưa không? |
Is it ready? |
Nó sẵn sàng không? |
Is it suppose to rain tomorrow? |
Ngày mai trời có thể mưa không? |
Is John here? |
John có đây không? |
Is John there please? |
John có đó không, xin vui lòng? (gọi điện thoại) |
Is Mr. Smith an American? |
Ông Smith có phải là người Mỹ không? |
Is that enough? |
Như vậy đủ không? |
Is that ok? |
Như vậy được không? |
Is the bank far? |
Ngân hàng có xa không? |
Is there a movie theater nearby? |
Có rạp chiếu phim gần đây không? |
Is there a nightclub in town? |
Có hộp đêm trong thị xã không? |
Is there a restaurant in the hotel? |
Trong khách sạn có nhà hàng không? |
Is there a store near here? |
Có cửa hàng gần đây không? |
Is there air conditioning in the room? |
Trong phòng có điều hòa không khí không? |
Is there an English speaking guide? |
Có hướng dẫn viên nói tiếng Anh không? |
Is there any mail for me? |
Có thư cho tôi không? |
Is there anything cheaper? |
Có thứ gì rẻ hơn không? |
Is this a safe area? |
Khu vực này có an toàn không? |
Is this Mr. Smith? |
Có phải ông Smith không? |
Is this pen yours? |
Cái bút này có phải của bạn không? |
Is this the bus to New York? |
Đây có phải là chuyến xe buýt đi New York không? |
Is this your book? |
Đây có phải là quyển sách của bạn không? |
Is your father home? |
Bố của bạn có ở nhà không? |
Is your house like this one? |
Nhà của bạn có giống căn nhà này không? |
Is your husband also from Boston? |
Chồng của bạn cũng từ Boston hả? |
Is your son here? |
Con trai bạn có đây không? |
Isn’t it? |
Phải không? |
It costs 20 dollars per hour. |
Giá 20 đô một giờ. |
It depends on the weather. |
Tùy vào thời tiết. |
It hurts here. |
Đau ở đây. |
It rained very hard today. |
Hôm nay trời mưa rất lớn. |
It takes 2 hours by car. |
Mất 2 tiếng đi bằng xe. |
It will arrive shortly. |
Nó sẽ sớm tới. |
It’ll be cold this evening. |
Tối nay trời sẽ lạnh. |
It’s 11:30pm. |
Bây giờ là 11:30 tối. |
It’s 17 dollars. |
Giá 17 đồng. |
It’s 6AM. |
Bây giờ là 6 giờ sáng. |
It’s 8:45. |
Bây giờ là 8:45. |
It’s a quarter to 7. |
Bây giờ là 7 giờ thiếu 15. |
It’s August 25th. |
Hôm nay là 25 tháng 8. |
It’s delicious! |
Món này ngon! |
It’s far from here. |
Nó cách xa đây. |
It’s going to be hot today. |
Hôm nay trời sẽ nóng. |
It’s going to snow today. |
Hôm nay trời sẽ mưa tuyết. |
It’s half past 11. |
Bây giờ là 11 giờ rưỡi. |
It’s here. |
Nó đây. |
It’s is a quarter past nine. |
Bây giờ là 9 giờ 15. |
It’s less than 5 dollars. |
Nó ít hơn 5 đô. |
It’s longer than 2 miles. |
Nó dài hơn 2 dặm. |
It’s mine. |
Nó của tôi. |
It’s more than 5 dollars. |
Nó hơn 5 đô. |
It’s near the Supermarket. |
Nó gần siêu thị. |
It’s north of here. |
Nó ở phía bắc nơi này. |
it’s not suppose to rain today. |
Hôm nay có lẽ không mưa. |
It’s not too far. |
Nó không xa lắm. |
It’s not very expensive. |
Nó không đắt lắm. |
It’s ok. |
Được rồi. |
It’s on 7th street. |
Nó trên đường số 7. |
It’s over there. |
Nó ở đằng kia. |
It’s raining. |
Trời đang mưa. |
It’s really hot. |
Thực là nóng. |
It’s shorter than 3 miles. |
Nó ngắn hơn 3 dặm. |
It’s suppose to rain tomorrow. |
Trời có thể mưa ngày mai. |
It’s there. |
Nó ở đó. |
It’s too late. |
Muộn quá rồi. |
It’s very cold today. |
Hôm nay trời rất lạnh. |
It’s very important. |
Nó rất quan trọng. |
It’s very windy. |
Ngoài trời lộng gió. |
I’ve already seen it. |
Tôi đã xem nó. |
I’ve been here for two days. |
Tôi đã ở đây 2 ngày. |
I’ve been there. |
Tôi đã ở đó. |
I’ve heard Texas is a beautiful place. |
Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp. |
I’ve never done that. |
Tôi chưa bao giờ làm việc đó. |
I’ve never seen that before. |
Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây. |
I’ve seen it. |
Tôi đã thấy nó. |
I’ve worked there for five years. |
Tôi đã làm việc ở đó 5 năm. |
J |
|
John is going on vacation tomorrow. |
Ngày mai John sẽ đi nghỉ mát. |
June 3rd. |
Mùng 3 tháng 6. |
Just a little. |
Một ít thôi. |
Just a moment. |
Chờ một chút. |
L |
|
Let me check. |
Để tôi kiểm tra. |
Let me think about it. |
Để tôi suy nghĩ về việc đó. |
Let’s go have a look. |
Chúng ta hãy đi xem. |
Let’s go. |
Chúng ta đi. |
Let’s meet in front of the hotel. |
Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn. |
Let’s practice English. |
Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh. |
Let’s share. |
Chúng ta hãy chia nhau. |
M |
|
Male or female? |
Nam hay nữ? |
May I speak to Mrs. Smith please? |
Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui lòng? |
Maybe. |
Có lẽ. |
More than 200 miles. |
Hơn 200 dặm. |
More than that. |
Hơn thế. |
My birthday is August 27th. |
Sinh nhật của tôi là 27 tháng 8. |
My car isn’t working. |
Xe tôi không chạy. |
My car was hit by another car. |
Xe tôi bị xe khác đụng. |
My cell phone doesn’t have good reception. |
Điện thoại di động của tôi không nhận tín hiệu tốt. |
My cell phone doesn’t work. |
Điện thoại di động của tôi bị hỏng. |
My daughter is here. |
Con gái tôi ở đây. |
My father has been there. |
Bố tôi đã ở đó. |
My father is a lawyer. |
Bố tôi là luật sư. |
My friend is American. |
Bạn tôi là người Mỹ. |
My grandmother passed away last year. |
Bà tôi mất hồi năm ngoái. |
My house is close to the bank. |
Nhà tôi gần ngân hàng. |
My luggage is missing. |
Hành lý của tôi bị thất lạc. |
My name is John Smith. |
Tên tôi là John Smith. |
My son studies computers. |
Con trai tôi học máy tính. |
My son. |
Con trai tôi. |
My stomach hurts. |
Tôi đau bụng. |
My throat is sore. |
Tôi đau họng. |
My watch has been stolen. |
Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp. |
N |
|
Near the bank. |
Gần ngân hàng. |
Never mind. |
Đừng bận tâm. |
Next time. |
Kỳ tới. |
Nice to meet you |
Rất vui được gặp bạn. |
No problem. |
Không sao. |
No, I’m American. |
Không. Tôi là người Mỹ. |
No, thank you. |
Không, cám ơn. |
No, this is the first time. |
Không, đây là lần đầu tiên. |
No. |
Không. |
Nobody is helping us. |
Không có ai giúp đỡ chúng tôi. |
Nobody is there right now. |
Không có ai ở đó bây giờ. |
Nonsense. |
Vô lý. |
Not recently. |
Không phải lúc gần đây. |
Not yet. |
Chưa. |
Nothing else. |
Không còn gì khác. |
Now or later? |
Bây giờ hoặc sau? |
O |
|
October 22nd. |
22 tháng mười. |
Of course. |
Dĩ nhiên. |
Okay. |
Được. |
On the left. |
Bên trái. |
On the right. |
Bên phải. |
On the second floor. |
Trên tầng hai. |
One like that. |
Một cái giống như vậy. |
One ticket to New York please. |
Một vé đi New York, xin vui lòng. |
One way or round trip? |
Một chiều hay khứ hồi? |
Open the door. |
Mở cửa. |
Open the window. |
Mở cửa sổ. |
Our children are in America. |
Các con tôi ở Mỹ. |
Outside the hotel. |
Bên ngoài khách sạn. |
Over here. |
Ở đây. |
Over there. |
Ở đằng kia. |
P |
|
Pick up your clothes. |
Nhặt quần áo của bạn lên. |
Please call me. |
Làm ơn gọi cho tôi. |
Please come in. |
Làm ơn vào đi. |
Please count this for me. |
Làm ơn đếm cái này cho tôi. |
Please fill out this form. |
Làm ơn điền vào đơn này. |
Please sit down. |
Xin mời ngồi. |
Please speak English. |
Làm ơn nói tiếng Anh. |
Please speak more slowly. |
Làm ơn nói chậm hơn. |
Please speak slower. |
Làm ơn nói chậm hơn. |
Please take me to the airport. |
Làm ơn đưa tôi tới phi trường. |
Please take me to this address. |
Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này. |
Please take off your shoes. |
Làm ơn cởi giày ra. |
Please tell her John called. |
Làm ơn nói với cô ta là John gọi. |
Please tell me. |
Làm ơn nói với tôi. |
Please wait for me. |
Làm ơn chờ tôi. |
Please write it down. |
Làm ơn viết ra giấy. |
Please. |
Làm ơn. |
R |
|
Really? |
Thực sao? |
Right here. |
Ngay đây. |
Right there. |
Ngay đó. |
S |
|
See you later. |
Gặp bạn sau. |
See you tomorrow. |
Gặp bạn ngày mai. |
See you tonight. |
Gặp bạn tối nay. |
She wants to know when you’re coming. |
Cô ta muốn biết khi nào bạn tới. |
She’s an expert. |
Cô ta là chuyên gia. |
She’s going with me tomorrow. |
Cô ta sẽ đi với tôi ngày mai. |
She’s older than me. |
Cô ta lớn tuổi hơn tôi. |
She’s pretty. |
Cô ta đẹp. |
Should I wait? |
Tôi nên đợi không? |
Some books. |
Vài quyển sách. |
Someone does that for me. |
Có người làm điều đó cho tôi. |
Someone is coming. |
Có người đang tới. |
Sometimes I go to sleep at 11PM, sometimes at 11:30PM. |
Thỉnh thoảng tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối, thỉnh thoảng 11:30. |
Sorry to bother you. |
Xin lỗi làm phiền bạn. |
Sorry, I didn’t hear clearly. |
Xin lỗi, tôi nghe không rõ. |
Sorry, I don’t have a pencil. |
Xin lỗi, tôi không có bút chì. |
Sorry, I think I have the wrong number. |
Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số. |
Sorry, we don’t accept credit cards. |
Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng. |
Sorry, we don’t have any vacancies. |
Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống. |
Sorry, we don’t have any. |
Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào. |
Sorry, we only accept Cash. |
Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt. |
Start the car. |
Nổ máy xe. |
Stop! |
Dừng lại! |
T |
|
Take a chance. |
Thử vận may. |
Take it outside. |
Mang nó ra ngoài. |
Take me downtown. |
Đưa tôi ra phố. |
Take me to the Marriott Hotel. |
Đưa tôi tới khách sạn Marriott. |
Take this medicine. |
Dùng thuốc này. |
Tell him that I need to talk to him. |
Nói với anh ta là tôi cần nói chuyện với anh ta. |
Tell me. |
Nói với tôi. |
Thank you miss. |
Cám ơn cô. |
Thank you sir. |
Cám ơn ông. |
Thank you very much. |
Cám ơn rất nhiều. |
Thank you. |
Cám ơn. |
Thanks for everything. |
Cám ơn về mọi việc. |
Thanks for your help. |
Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn. |
Thanks. |
Cám ơn. |
That car is similar to my car. |
Chiếc xe đó giống xe của tôi. |
That car over there is mine. |
Chiếc xe ở đằng kia là xe của tôi. |
That looks great. |
Cái đó trông tuyệt. |
That looks old. |
Cái đó trông cũ. |
That means friend. |
Chữ đó có nghĩa bạn bè. |
That restaurant is not expensive. |
Nhà hàng đó không đắt. |
That smells bad. |
Cái đó ngửi hôi. |
That way. |
Lối đó. |
That’s a good school. |
Đó là một trường học tốt. |
That’s alright. |
Được thôi. |
That’s enough. |
Như vậy đủ rồi. |
That’s fair. |
Như vậy là công bằng. |
That’s fine. |
Như vậy tốt rồi. |
That’s her book. |
Đó là quyển sách của cô ta. |
That’s it. |
Như vậy đó. |
That’s not enough. |
Như vậy không đủ. |
That’s not fair. |
Như vậy không công bằng. |
That’s not right. |
Như vậy không đúng. |
That’s right. |
Đúng rồi. |
That’s too bad. |
Như vậy quá tệ. |
That’s too expensive. |
Như vậy đắt quá. |
That’s too late. |
Như vậy quá trễ. |
That’s too many. |
Như vậy nhiều quá. |
That’s too much. |
Như vậy nhiều quá. |
That’s wrong. |
Sai rồi. |
The accident happened at the intersection. |
Tai nạn xảy ra tại giao lộ. |
The big one or the small one? |
Cái lớn hay cái nhỏ? |
The book is behind the table. |
Quyển sách ở sau cái bàn. |
The book is in front of the table. |
Quyển sách ở trước cái bàn. |
The book is near the table. |
Quyển sách ở gần cái bàn. |
The book is next to the table. |
Quyển sách ở cạnh cái bàn. |
The book is on the table. |
Quyển sách ở trên cái bàn. |
The book is on top of the table. |
Quyển sách ở trên mặt bàn. |
The book is under the table. |
Quyển sách ở dưới cái bàn. |
The books are expensive. |
Những quyển sách đắt tiền. |
The car is fixed. |
Xe đã sửa xong. |
The cars are American. |
Những chiếc xe là xe Mỹ. |
The food was delicious. |
Thức ăn ngon. |
The plane departs at 5:30P. |
Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều. |
The roads are slippery. |
Đường trơn. |
The TV is broken. |
Ti vi bị hỏng. |
The whole day. |
Cả ngày. |
There are many people here. |
Ở đây có nhiều người. |
There are some apples in the refrigerator. |
Có vài trái táo trong tủ lạnh. |
There are some books on the table. |
Có vài quyển sách trên bàn. |
There has been a car accident. |
Đã có một tai nạn xe hơi. |
There’s a book under the table. |
Có một quyển sách dưới bàn. |
There’s a restaurant near here. |
Có một nhà hàng gần đây. |
There’s a restaurant over there, but I don’t think it’s very good. |
Có một nhà hàng ở đằng kia, nhưng tôi không nghĩ là nó ngon lắm. |
There’s plenty of time. |
Có nhiều thời gian. |
These books are ours. |
Những quyển sách này của chúng tôi. |
They arrived yesterday. |
Họ tới ngày hôm qua. |
They charge 26 dollars per day. |
Họ tính 26 đô một ngày. |
They haven’t met her yet. |
Họ chưa gặp cô ta. |
They’ll be right back. |
Họ sẽ trở lại ngay. |
They’re planning to come next year. |
Họ dự tính đến vào năm tới. |
They’re the same. |
Chúng giống nhau. |
They’re very busy. |
Họ rất bận. |
They’re waiting for us. |
Họ đang chờ chúng ta. |
This doesn’t work. |
Cái này không hoạt động. |
This house is very big. |
Căn nhà này rất lớn. |
This is Mrs. Smith. |
Đây là bà Smith. |
This is my mother. |
Đây là mẹ tôi. |
This is the first time I’ve been here. |
Đây là lần đầu tiên tôi ở đây. |
This is very difficult. |
Cái này rất khó. |
This is very important. |
Điều này rất quan trọng. |
This room is a mess. |
Căn phòng rất bừa bộn. |
Those men are speaking English. |
Những người đó đang nói tiếng Anh. |
Try it on. |
Mặc thử nó. |
Try it. |
Thử nó. |
Try to say it. |
Gắng nói cái đó. |
Turn around. |
Quay lại. |
Turn left. |
Rẽ trái. |
Turn right. |
Rẽ phải. |
V |
|
Very good, thanks. |
Rất tốt, cám ơn. |
W |
|
Waiter! |
Anh phục vụ! |
Waitress! |
Cô phục vụ! |
We can eat Italian or Chinese food. |
Chúng tôi có thể ăn thức ăn Ý hoặc Trung Hoa. |
We have two boys and one girl. |
Chúng tôi có hai trai và một gái. |
We like it very much. |
Chúng tôi thích nó lắm. |
We’ll have two glasses of water please. |
Chúng tôi sẽ dùng 2 ly nước, xin vui lòng. |
We’re from California. |
Chúng tôi từ California. |
We’re late. |
Chúng ta trễ. |
Were there any problems? |
Đã có vấn đề gì không? |
Were you at the library last night? |
Bạn có ở thư viện tối qua không? |
What are you doing? |
Bạn đang làm gì? |
What are you going to do tonight? |
Bạn sẽ làm gì tối nay? |
What are you going to have? |
Bạn sẽ dùng gì? |
What are you thinking about? |
Bạn đang nghĩ gì? |
What are you two talking about? |
Hai bạn đang nói chuyện gì? |
What are your hobbies? |
Thú vui của bạn là gì? |
What can I do for you? |
Tôi có thể giúp gì bạn? |
What color is that car? |
Xe đó màu gì? |
What day are they coming over? |
Ngày nào họ sẽ tới? |
What day of the week is it? |
Hôm nay là thứ mấy? |
What did you do last night? |
Tối qua bạn làm gì? |
What did you do yesterday? |
Hôm qua bạn làm gì? |
What did you think? |
Bạn đã nghĩ gì? |
What do people usually do in the summer in LosAngeles? |
Người ta thường làm gì vào mùa hè ở Los Angeles? |
What do they study? |
Họ học gì? |
What do you do for work? |
Bạn làm nghề gì? |
What do you have? |
Bạn có gì? |
What do you recommend? |
Bạn đề nghị gì? |
What do you study? |
Bạn học gì? |
What do you think of these shoes? |
Bạn nghĩ gì về những chiếc giày này? |
What do you think? |
Bạn nghĩ gì? |
What do you want to buy? |
Bạn muốn mua gì? |
What do you want to do? |
Bạn muốn làm gì? |
What do your parents do for work? |
Bố mẹ bạn làm nghề gì? |
What does he do for work? |
Anh ta làm nghề gì? |
What does this mean? |
Cái này có nghĩa gì? |
What does this say? |
Cái này nói gì? |
What does this word mean? |
Chữ này nghĩa là gì? |
What does your father do for work? |
Bố bạn làm nghề gì? |
What happened? |
Điều gì đã xảy ra? |
What is it? |
Nó là cái gì? |
What is that? |
Đó là cái gì? |
What is the area code? |
Mã vùng là bao nhiêu? |
What is today’s date? |
Hôm nay ngày mấy? |
What kind of music do you like? |
Bạn thích loại nhạc gì? |
What school did you go to? |
Bạn đã đi học trường nào? |
What should I wear? |
Tôi nên mặc gì? |
What size? |
Cỡ mấy? |
What time are they arriving? |
Mấy giờ họ sẽ tới? |
What time are you going to the bus station? |
Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt? |
What time did you get up? |
Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ? |
What time did you go to sleep? |
Bạn đã đi ngủ lúc mấy giờ? |
What time did you wake up? |
Bạn tỉnh giấc lúc mấy giờ? |
What time do you go to work everyday? |
Mỗi ngày bạn đi làm lúc mấy giờ? |
What time do you think you’ll arrive? |
Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ? |
What time does it start? |
Mấy giờ nó bắt đầu? |
What time does the movie start? |
Mấy giờ phim bắt đầu? |
What time does the store open? |
Mấy giờ cửa hàng mở cửa? |
What time is check out? |
Mấy giờ trả phòng? |
What time is it? |
Bây giờ là mấy giờ? |
What will the weather be like tomorrow? |
Ngày mai thời tiết thế nào? |
What would you like to drink? |
Bạn muốn uống gì? |
What would you like to eat? |
Bạn muốn ăn gì? |
What’s in it? |
Có gì trong nó? |
What’s the address? |
Địa chỉ là gì? |
What’s the charge per night? (Hotel) |
Giá bao nhiêu một đêm? (Khách sạn) |
What’s the date? |
Hôm nay mùng mấy? |
What’s the exchange rate for dollars? |
Hối suất đô la là bao nhiêu? |
What’s the exchange rate? |
Hối suất bao nhiêu? |
What’s the matter? |
Có chuyện gì vậy? |
What’s the name of the company you work for? |
Tên của công ty bạn làm việc là gì? |
What’s the phone number? |
Số điện thoại là gì? |
What’s the room rate? |
Giá phòng bao nhiêu? |
What’s the temperature? |
Nhiệt độ bao nhiêu? |
What’s this? |
Cái gì đây? |
What’s today’s date? |
Hôm nay ngày mấy? |
What’s up? |
Có chuyện gì vậy? |
What’s wrong? |
Có gì không ổn? |
What’s your address? |
Địa chỉ của bạn là gì? |
What’s your email address? |
Địa chỉ email của bạn là gì? |
What’s your favorite food? |
Thức ăn ưa thích của bạn là gì? |
What’s your favorite movie? |
Bộ phim ưa thích của bạn là phim gì? |
What’s your last name? |
Họ của bạn là gì? |
What’s your name? |
Tên của bạn là gì? |
What’s your religion? |
Bạn theo tôn giáo nào? |
When are they coming? |
Khi nào họ tới? |
When are you coming back? |
Khi nào bạn trở lại? |
When are you going to pick up your friend? |
Khi nào bạn đón người bạn của bạn? |
When are you leaving? |
Khi nào bạn ra đi? |
When are you moving? |
Khi nào bạn chuyển đi? |
When did this happen? |
Việc này xảy ra khi nào? |
When did you arrive in Boston? |
Bạn đã tới Boston khi nào? |
When do we arrive? |
Khi nào chúng ta tới nơi? |
When do we leave? |
Khi nào chúng ta ra đi? |
When do you arrive in the U.S.? |
Khi nào bạn tới Mỹ? |
When do you get off work? |
Khi nào bạn xong việc? |
When do you start work? |
Khi nào bạn bắt đầu làm việc? |
When does he arrive? |
Khi nào anh ta tới? |
When does it arrive? |
Khi nào nó tới? |
When does the bank open? |
Khi nào ngân hàng mở cửa? |
When does the bus leave? |
Khi nào xe buýt khởi hành? |
When does the plane arrive? |
Khi nào máy bay tới? |
When I went to the store, they didn’t have anyapples. |
Khi tôi tới cửa hàng, họ không có táo. |
When is the next bus to Philidalphia? |
Chuyến xe buýt kế tiếp đi Philadelphia khi nào? |
When is your birthday? |
Sinh nhật bạn khi nào? |
When was the last time you talked to your mother? |
Bạn nói chuyện với mẹ bạn lần cuối khi nào? |
When will he be back? |
Khi nào anh ta sẽ trở lại? |
When will it be ready? |
Khi nào nó sẽ sẵn sàng? |
When would you like to meet? |
Bạn muốn gặp nhau khi nào? |
Where are the t-shirts? |
Áo thun ở đâu? |
Where are you from? |
Bạn từ đâu tới? |
Where are you going to go? |
Bạn sẽ đi đâu? |
Where are you going? |
Bạn sẽ đi đâu? |
Where are you? |
Bạn ở đâu? |
Where can I buy tickets? |
Tôi có thể mua vé ở đâu? |
Where can I exchange U.S. dollars? |
Tôi có thể đổi đô la Mỹ ở đâu? |
Where can I find a hospital? |
Tôi có thể tìm được một bệnh viện ở đâu? |
Where can I mail this? |
Tôi có thể gửi bưu điện cái này ở đâu? |
Where can I rent a car? |
Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu? |
Where did it happen? |
Nó đã xảy ra ở đâu? |
Where did you go? |
Bạn đã đi đâu? |
Where did you learn English? |
Bạn đã học tiếng Anh ở đâu? |
Where did you learn it? |
Bạn đã học nó ở đâu? |
Where did you put it? |
Bạn đã đặt nó ở đâu? |
Where did you work before you worked here? |
Bạn đã làm việc ở đâu trước khi bạn làm việc ở đây? |
Where do you live? |
Bạn sống ở đâu? |
Where do you want to go? |
Bạn muốn đi đâu? |
Where do you work? |
Bạn làm việc ở đâu? |
Where does it hurt? |
Đau ở đâu? |
Where does your wife work? |
Vợ bạn làm việc ở đâu? |
Where is an ATM? |
Máy rút tiền tự động ở đâu? |
Where is he from? |
Anh ta từ đâu tới? |
Where is he? |
Anh ta ở đâu? |
Where is it? |
Nó ở đâu? |
Where is Main Street? |
Đường Main ở đâu? |
Where is my shirt? |
Sơ mi của tôi đâu? |
Where is she from? |
Cô ta từ đâu tới? |
Where is the airport? |
Phi trường ở đâu? |
Where is the bathroom? |
Phòng tắm ở đâu? |
Where is the bus station? |
Trạm xe buýt ở đâu? |
Where is there a doctor who speaks English? |
Ở đâu có một bác sĩ nói tiếng Anh? |
Where is there an ATM? |
Ở đâu có một máy rút tiền tự động? |
Where were you? |
Bạn đã ở đâu? |
Where would you like to go? |
Bạn muốn đi đâu? |
Where would you like to meet? |
Bạn muốn gặp nhau ở đâu? |
Where’s the closest restaurant? |
Nhà hàng gần nhất ở đâu? |
Where’s the mail box? |
Hộp thư ở đâu? |
Where’s the nearest hospital? |
Bệnh viện gần nhất ở đâu? |
Where’s the pharmacy? |
Hiệu thuốc ở đâu? |
Where’s the post office? |
Bưu điện ở đâu? |
Which is better, the spaghetti or chicken salad? |
Món nào ngon hơn, mì Ý hay rau gà? |
Which is better? |
Cái nào tốt hơn? |
Which is the best? |
Cái nào tốt nhất? |
Which one do you want? |
Bạn muốn cái nào? |
Which one is better? |
Cái nào tốt hơn? |
Which one is cheaper? |
Cái nào rẻ hơn? |
Which one is the best? |
Cái nào tốt nhất? |
Which one? |
Cái nào? |
Which road should I take? |
Tôi nên đi đường nào? |
Which school does he go to? |
Anh ta học trường nào? |
Who are they? |
Họ là ai? |
Who are you looking for? |
Bạn đang tìm ai? |
Who are you? |
Bạn là ai? |
Who is it? |
Ai đây? (hỏi ai đang gọi điện thoại) |
Who is that? |
Đó là ai? |
Who sent this letter? |
Ai đã gửi lá thư này? |
Who taught you that? |
Ai dạy bạn cái đó? |
Who taught you? |
Ai đã dạy bạn? |
Who was that? |
Đó là ai? |
Who was your teacher? |
Ai đã là thày giáo của bạn? |
Who won? |
Ai đã thắng? |
Who would you like to speak to? |
Bạn muốn nói chuyện với ai? |
Who’s calling? |
Ai đang gọi? |
Who’s that man over there? |
Người đàn ông đằng kia là ai? |
Whose book is that? |
Đó là quyển sách của ai? |
Why are you laughing? |
Tại sao bạn cười? |
Why aren’t you going? |
Tại sao bạn không đi? |
Why did you do that? |
Tại sao bạn đã làm điều đó? |
Why did you say that? |
Tại sao bạn đã nói điều đó? |
Why not? |
Tại sao không? |
Will you call me a taxi please? |
Làm ơn gọi cho tôi một chiếc tắc xi. |
Will you hand me a towel please? |
Làm ơn đưa giùm tôi một cái khăn tắm. |
Will you pass me the salt please? |
Làm ơn đưa giùm tôi lọ muối. |
Will you put this in the car for me? |
Làm ơn đặt cái này vào trong xe giúp tôi. |
Will you remind me? |
Làm ơn nhắc tôi. |
Will you take me home? |
Làm ơn đưa tôi về nhà. |
Would you ask him to call me back please? |
Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi. |
Would you ask him to come here? |
Làm ơn nói anh ta tới đây. |
Would you like a glass of water? |
Bạn muốn một ly nước không? |
Would you like coffee or tea? |
Bạn muốn uống cà phê hay trà? |
Would you like some water? |
Bạn muốn một ít nước không? |
Would you like some wine? |
Bạn muốn một ít rượu không? |
Would you like something to drink? |
Bạn muốn uống thứ gì không? |
Would you like something to eat? |
Bạn muốn ăn thứ gì không? |
Would you like to buy this? |
Bạn muốn mua cái này không? |
Would you like to go for a walk? |
Bạn muốn đi dạo không? |
Would you like to have dinner with me? |
Bạn muốn ăn tối với tôi không? |
Would you like to rent a movie? |
Bạn muốn thuê phim không? |
Would you like to watch TV? |
Bạn muốn xem tivi không? |
Would you like water or milk? |
Bạn muốn uống nước hay sữa? |
Would you take a message please? |
Bạn nhận giùm một tin nhắn được không? |
Y |
|
Yes, really. |
Vâng, thực sự. |
Yes. |
Vâng. |
You have a very nice car. |
Bạn có một chiếc xe rất đẹp. |
You look like my sister. |
Bạn trông giống em gái (chị) của tôi. |
You look tired. |
Bạn trông mệt mỏi. |
You speak English very well. |
Bạn nói tiếng Anh rất giỏi. |
Your children are very well behaved. |
Các con của bạn rất ngoan. |
Your daughter. |
Con gái của bạn. |
Your house is very nice. |
Nhà của bạn rất đẹp. |
Your things are all here. |
Tất cả đồ của bạn ở đây. |
You’re beautiful. |
Bạn đẹp. |
You’re right. |
Bạn đúng. |
You’re smarter than him. |
Bạn thông minh hơn anh ta. |
You’re very nice. |
Bạn rất dễ thương. |
You’re very smart. |
Bạn rất thông minh. |
You’re welcome. |
Không có chi. |
Click vào đây để download FULL tài liệu:
Ngoài học từ vựng, các bạn có thể tham khảo thêm 5 bí quyết luyện nghe tiếng Anh cấp tốc cho người mới bắt đầu! Hãy siêng năng một chút để cùng Pasal vượt qua đề thi TOEIC một cách dễ dàng nhé. Chúc các bạn thành công!
Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!