Gợi ý cách đặt tên tiếng Anh dành cho bạn

Gợi ý cách đặt tên tiếng Anh dành cho bạn

04/09/2022

Nội dung chính

mục lục

    Cách đặt tên tiếng Anh sao cho thu hút và gây ấn tượng

    Tiếp xúc lâu ngày với tiếng Anh, có bao giờ bạn tự hỏi tên tiếng Anh của người đối diện có ý nghĩa gì hay chưa? Hay bạn muốn tự đặt một cái tên tiếng Anh thật thu hút và ấn tượng cho chính mình? Thông thường, mỗi tên tiếng Anh hay họ đệm sẽ có ý nghĩa đặc trưng riêng đằng sau. Muốn đặt tên cho em bé hay tự đặt tên tiếng Anh cho mình, hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của Pasal.

    Đặt tên tiếng Anh thật dễ dàng nếu bạn hiểu ý nghĩa đằng sau của những từ tiếng Anh

    Chọn họ cho tên tiếng Anh của bạn

    Họ (Surname/ Last name) sẽ được tính là số cuối năm sinh

    1: Edwards: thần hộ mệnh
    2: Johnson/ Jones/ Jackson: món quà của Chúa
    3: Moore: niềm tự hào/ sự vĩ đại
    4: Wilson/ William: khao khát, ước mơ cháy bỏng
    5: Nelson: nhà vô địch
    6: Hill: niềm vui
    7: Bennett: phước lành
    8: King: người lãnh đạo
    9: Lewis: ánh sáng huy hoàng
    0: Howard: trái tim dũng cảm

    Chọn tên đệm tiếng Anh của bạn

    Tên đệm (Middle name) của bạn được tính là tháng sinh

    Tên đệm tiếng Anh cho nam

    Tháng 1: Audrey
    Tháng 2: Bruce
    Tháng 3: Matthew
    Tháng 4: Nicholas
    Tháng 5: Benjamin
    Tháng 6: Keith
    Tháng 7: Dominich
    Tháng 8: Samuel
    Tháng  9: Conrad
    Tháng 10: Anthony
    Tháng 11: Jason
    Tháng 12: Jesse

    Tên đệm tiếng Anh cho nữ

    Tháng 1: Daisy
    Tháng 2: Hillary
    Tháng 3: Rachel
    Tháng 4: Lilly
    Tháng 5: Nicole
    Tháng 6: Amelia
    Tháng 7: Sharon
    Tháng 8: Hannah
    Tháng 9: Elizabeth
    Tháng 10: Michelle
    Tháng 11: Claire
    Tháng 12: Diana

    Lựa chọn tên tiếng Anh của bạn

    Tên tiếng Anh cho nam

    1.Albert 
    2.Brian 
    3.Cedric 
    4.James 
    5.Shane 
    6.Louis 
    7.Frederick 
    8.Steven 
    9.Daniel 
    10.Michael 
    11.Richard 
    12.Ivan 
    13.Phillip 
    14.Jonathan 
    15. Jared 
    16.George 
    17.Dennis David 
    19.Charles 
    20.Edward 
    21.Robert 
    22.Thomas 
    23.Andrew 
    24.Justin 
    25.Alexander 
    26.Patrick 
    27.Kevin 
    28.Mark 
    29.Ralph 
    30.Victor 
    31.Joseph

    Tên tiếng Anh cho nữ

    1.Ashley 
    2.Susan 
    3.Katherine 
    4.Emily 
    5.Elena 
    6.Scarlet 
    7.Crystal 
    8.Caroline 
    9.Isabella 
    10.Sandra 
    11.Tiffany 
    12.Margaret 
    13.Helen 
    14.Roxanne 
    15.Linda 
    16.Laura 
    17.Julie 
    18.Angela 
    19.Janet 
    20.Dorothy 
    21.Jessica 
    22.Christine 
    23.Sophia 
    24.Charlotte 
    25.Lucia 
    26.Alice 
    27.Vanessa 
    28.Tracy 
    29.Veronica 
    30.Alissa 
    31.Jennifer

    Gợi ý đặt tên tiếng Anh theo bảng chữ cái

    A

    Aaron: sự giác ngộ
    Abel: hơi thở
    Abner: cội nguồn ánh sáng
    Abraham: người được tôn kính
    Adley: duy nhất
    Aedan, Aiden: đứa con được sinh ra từ lửa, tên con mang ý nghĩa mạnh bạo, quyết liệt
    Alan, allan: đứa trẻ xinh trai
    Alstair: hậu duệ
    Albert: Ánh sáng
    Albion: sự công bằng
    Alton: đứa trẻ đến từ thị trấn cũ
    Ambrose: sự bất diệt
    Amery : sự siêng năng
    Andrew: sự nam tính
    Angus: sự mạnh mẽ
    Anthony: con là vô giá
    Austin: hữu ích
    Axel: sự hòa bình

    B

    Baldwin: người bạn chân chính
    Barnaby: nhà tiên tri
    Baron: quý tộc
    Barrett: chú gấu nhỏ
    Basil: ông vua
    Benedict: sự may mắn
    Benjami: người trợ thủ đắc lực, cánh tay phải
    Bert: sáng lạn
    Bond: người nông dân
    Boris: chiến binh
    Braden : đứa trẻ đến từ thung lũng
    Brent: đứa trẻ đến từ đồi núi

    C

    Cachet: mong muốn
    Chloe: nữ thần biểu tượng cho sự sinh sôi trong thần thoại Hy Lạp
    Claire: cô gái thời thượng ( về thời trang, cách ăn mặc)
    Caroline: sự sang trọng, quý phái
    Cabal: chú cún con
    Cacanisius: con trai của thần Nis
    Cace, Cacey: sự mạnh mẽ
    Cachamwri: Linh mục
    Cache: Người hòa giải
    Cadabyr: chiến binh quyết đoán
    Caddaric: người lãnh đạo
    Caelam: thiên đường
    Cael: mảnh khảnh
    Caelan: chiến binh hùng mạnh
    Caflice: sự dũng cảm
    Caffar: sự bảo đảm

    D

    Dacia: sự tỏa sáng
    Dae: sự hồi sinh
    Daffodil: tên một loài hoa
    Dagmar: vinh quang
    Dagny: tháng ngày êm đềm
    Dahnay: bình an
    Dai: tuyệt vời
    Daila: xinh đẹp
    Daisy: hoa Daisy
    Daiya: một món quà
    Dakota: người bạn chân thành
    Dale: thị trấn gần thung lũng
    Dalit: nguồn nước trong sạch
    Dalya: cây xanh
    Dama, Damaris: nhẹ nhàng, lịch thiệp
    Damica: thân thiện
    Dana: ngày tươi sáng
    Danica: ngôi sao buổi sớm
    Danna: Chúa luôn công bằng
    Daralis: được yêu thương
    Darby: tự do
    Darcy: mái tóc tối màu
    Daria, Darien: sự giàu có
    Darice: nữ hoàng
    Darielle: cô ấy là món quà
    Darla, Darlene: người yêu dấu bé nhỏ
    Daron: điều tuyệt vời
    Daru: cây thông nhỏ
    Dasha: món quà của chúa

    E

    Ea: tỏa sáng, nổi tiếng
    Eamon: giàu có
    Ean: hòa nhã
    Earnest: sự chân thành
    Ebner: nguồn cội ánh sáng
    Ebrulf: ngọn gió
    Ecceline: mang ý nghĩa rất giống cha của mình
    Ed: thành công, hạnh phúc
    Edan: ngọn lửa
    Eden: sự làm ơn
    Edmund: người bảo hộ
    Edred: giàu có, hạnh phúc
    Edrei: người lãnh đạo mạnh mẽ

    G

    Gabe: sức mạnh của chúa
    Gad: sự may mắn
    Gadiel: Chúa là cơ hội của tôi
    Gaia: Trái đất
    Gaius: đứa trẻ bé bỏng
    Gale: hạnh phúc
    Galeran: khỏe mạnh
    Galeus: con thằn lằn nhỏ
    Galileo: chú chim nhỏ
    Ganan: phương đông
    Gandhi: điều tuyệt vời
    Ganya: thông mình

    I

    Iamar: mặt trăng
    Ibernia: đứa trẻ đến từ Ireland
    Ida: năng động
    Idalis: niềm hạnh phúc
    Idelisa: xinh đẹp

    K

    Kai: đứa trẻ đến từ biển
    Kay: tình yêu, hạnh phúc
    Ken: đẹp trai
    Ker: căn nhà
    Key: sự bảo vệ
    Kou: sự bình yên

    L

    La: nắng đẹp
    Labibi: quý cô
    Laciana: xinh đẹp
    Lachandra: mặt trăng
    Lacrecia: giàu có

    M

    Maau: bài thơ
    Mac: cậu con trai nhỏ
    Macalla: trăng tròn
    Maddock: cơ hội
    Madoc: may mắn

    N

    Naarah: quà tặng từ trái tim
    Nada: hi vọng
    Nadalia: ngọn lửa
    Naia: chú cá heo
    Nailah: sự thành công
    Najma: ngôi sao sáng

    O

    Odakota: thân thiện
    Odom: cây sồi nhỏ
    Odwin: giàu có
    Ofa: tình yêu
    Ohitekah: sự dũng cảm
    Ohiyesa: người chiến thắng

    P

    Pakile: hoàng gia
    Pallano: mặt trăng mới
    Panagari: tâm hồn đẹp
    Pappa: trái đất
    Panas: sự bất diệt

    Q

    Quadira: quyền lực
    Qamra: mặt trăng
    Qiana: sự nhẹ nhàng
    Qitarah: mảnh mai
    Quella: sự yên lặng

    R

    Raanan: sự tươi mới
    Rabbi: bậc thầy
    Raby: tỏa sáng, nổi tiếng
    Race: sự đua tranh
    Raamah: sấm sét

    S

    Saad: sự may mắn
    Saarik: chú chim nhỏ
    Sadaqah: sự thành thật
    Saber: thanh kiếm
    Sabiti: cô bé được sinh vào ngày chủ nhật

    T

    Ta: điều tuyệt vời
    Taamiti: lòng dũng cảm
    Taaveti: được yêu thương
    Tab: mùa xuân
    Tade: sự mạnh mẽ

    U

    Uaat: người lãnh đạo trong quân đội
    Ubald: tâm hồn bình yên
    Uberto: thông minh, sáng lạn
    Ucal: quyền lực
    Uggieri: sự thánh thiện

    V

    Valatine: quyền lực, sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm, sức khỏe
    Valdemar: sự nổi tiếng, quyền lực
    Vali: bức họa
    Varil: nước
    Vidal: cuộc sống tươi đẹp

    W

    Waarrar: dòng sông
    Wai: nước
    Waldo: thước đo, tiêu chuẩn
    Walerian: sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm
    Wallah: mưa

    X

    Xanthippus: con ngựa với màu sắc tươi sáng
    Xayvion: căn nhà mới
    Xanto: mái tóc vàng
    Xeven: sự sống
    Xing-Fu: hạnh phúc

    Y

    Yaar: cánh rừng
    Yahbini: ngôi sao
    Yajna: sự hi sinh
    Yamin: hữu ích
    Yakez: thiên đường

    Z

    Zabad: món quà
    Zahur: bông hoa
    Zaki: thông minh
    Zalman: bình yên
    Zamir: bài hát

    Trên đây là gợi ý đặt tên tiếng Anh từ Pasal. Hy vọng với các thông tin trên, bạn có thể đặt được tên tiếng Anh phù hợp với bản thân.

    Tác giả: Hồng Nhật
    Giới thiệu về tác giả: Hồng Nhật
    ảnh tác giả

    Mình là Hồng Nhật, giảng viên tiếng Anh giao tiếp tại Pasal. Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy, mong rằng những kiến thức mình và Pasal chia sẻ có thể hữu ích cho các bạn trên con đường học tập và phát triển bản thân.

    Bình luận bài viết