45 từ vựng màu sắc bằng tiếng Anh cực dễ thuộc

45 từ vựng màu sắc bằng tiếng Anh cực dễ thuộc

15/04/2020

Nội dung chính

mục lục

    Bạn chỉ mất một giây để bạn đọc hết các màu sắc của cầu vồng, nhưng liệu với tiếng Anh bạn có thể đọc trôi chảy như vậy? Chủ đề về màu sắc là luôn là một chủ đề được mong chờ khi học các từ vựng tiếng Anh với nội dung thú vị mang đến động lực cho người học. Hôm nay hãy cùng Pasal tìm hiểu kĩ hơn vốn từ tràn ngập màu sắc nhé!

    1. Màu trắng

    Màu trắng của mây

    Diễn tả màu trắng của mây bằng tiếng Anh

    • White - /waɪt/ trắng
    • Silvery - /ˈsɪlvəri/ trắng bạc

    • Lily – White - /ˈlɪli/ – /waɪt/ trắng tinh

    • Snow – White - /snəʊ/ – /waɪt/ trắng xóa

    • Milk – White - /mɪlk/ – /waɪt/ trắng sữa

    • Off – White - /ɒf/ – /waɪt/ trắng xám

    2. Màu đen

    • Black - /blæk/ đen
    • Blackish - /ˈblækɪʃ/ đen nhạt
    • Blue – Black - /bluː/ – /blæk/ đen xanh
    • Sooty - /ˈsʊti/ đen huyền
    • Inky - /ˈɪŋki/ đen xì
    • Smoky - /ˈsməʊki/ đen khói

    3. Màu vàng

    Màu vàng nhạt chỉ các loại hoa

    Màu vàng nhạt chỉ các loại hoa

    • Yellow - /ˈjɛləʊ/ vàng
    • Yellowish - /ˈjɛləʊɪʃ/ vàng nhạt
    • Orange - /ˈɒrɪnʤ/ vàng cam
    • Waxen - /ˈwæksən/ vàng cam
    • Pale Yellow - /peɪl/ /ˈjɛləʊ/ vàng nhạt
    • Apricot Yellow - /ˈeɪprɪkɒt/ /ˈjɛləʊ/ vàng hạnh

    4. Màu xanh dương

    • Blue - /bluː/ xanh lam
    • Dark Blue - /dɑːk/ /bluː/ lam đậm
    • Pale Blue - /peɪl/ /bluː/ lam nhạt
    • Sky – Blue - /skaɪ/ – /bluː/ xanh da trời
    • Peacock Blue - /ˈpiːkɒk/ /bluː/ lam khổng tước
    • Indigo - /ˈɪndɪgəʊ/ lam chàm

    5. Màu xanh lá cây

    Màu xanh lá cây

    Màu xanh lá cây 

    • Green - /griːn/ xanh
    • Greenish - /ˈgriːnɪʃ/ xanh nhạt
    • Grass – Green - /grɑːs/ – /griːn/ xanh lá cây
    • Dark – Green - /dɑːk/ – /griːn/ xanh đậm
    • Apple Green - /ˈæpl/ /griːn/ xanh táo
    • Olivaceous - /ˌɒlɪˈveɪʃəs/ xanh ô liu

    6. Màu đỏ

    • Red - /rɛd/ Đỏ
    • Deep Red - /diːp/ /rɛd/ đỏ sẫm
    • Pink Red - /pɪŋk/ /rɛd/ hồng
    • Murrey - /ˈmʌri/ hồng tím
    • Reddish - /ˈrɛdɪʃ/ đỏ nhạt
    • Scarlet - /ˈskɑːlɪt/ phấn hồng

    7. Màu nâu

    Màu nâu

    Màu nâu

    • Brown - /braʊn/ nâu
    • Nut – brown - /nʌt/ – /braʊn/ nâu đậm
    • Bronzy - Bronzy màu đồng xanh
    • Coffee – coloured - /ˈkɒfi/ – /ˈkʌləd/ màu cà phê
    • Tawny - /ˈtɔːni/ nâu vàng
    • Umber /ˈʌmbə/ nâu đen

    Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn

    Bạn có thấy bài viết 45 TỪ VỰNG MÀU SẮC BẰNG TIẾNG ANH CỰC DỄ THUỘC giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học tiếng Anh Giao tiếp
    Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!

    Tác giả: Hồng Nhật
    Giới thiệu về tác giả: Hồng Nhật
    ảnh tác giả

    Mình là Hồng Nhật, giảng viên tiếng Anh giao tiếp tại Pasal. Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy, mong rằng những kiến thức mình và Pasal chia sẻ có thể hữu ích cho các bạn trên con đường học tập và phát triển bản thân.

    Bình luận bài viết