Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Bộ phận cơ thể người
Nội dung quan trọng:
Từ vựng tiếng Anh chủ đề: Bộ phận cơ thể người
- Từ vựng về bộ phận cơ thể người: Face (Mặt), Mouth , Chin (Cằm), Neck (Cổ),…
- Từ vựng về phần đầu: Head (Đầu), Hair (Tóc), Part (Ngôi rẽ),…
- Từ vựng về phần bàn tay: Wrist (Cổ tay), Knuckle (Khớp đốt ngón tay), Fingernail (Móng tay),…
- Từ vựng về phần bàn chân: Ankle (Mắt cá chân), Heel (Gót chân), Instep (Mu bàn chân),…
- Từ vựng về các cơ quan nội tạng: Brain (Não), Spinal cord (Dây cột sống, tủy sống), Throat (Họng, cuống họng),…
Đọc bài viết dưới đây để cùng học về chủ đề từ vựng bộ phận cơ thể người nhé!
Tất cả từ vựng tiếng Anh chủ đề bộ phận cơ thể người
Có thể nói một trong những cách học tiếng Anh tốt nhất là học theo chủ đề. Và hôm nay, hãy cùng Pasal học về chủ đề từ vựng bộ phận cơ thể người nhé.
Từ vựng bộ phận cơ thể người
- Face /ˈfeɪs/: Khuôn mặt
- Mouth /maʊθ/: Miệng
- Chin /tʃɪn/: Cằm
- Neck /nek/: Cổ
- Shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/: Vai
- Arm /ɑːm/: Cánh tay
- Upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/: Cánh tay phía trên
- Elbow /ˈel.bəʊ/: Khuỷu tay
- Forearm /ˈfɔː.rɑːm/: Cẳng tay
- Armpit /ˈɑːm.pɪt/: Nách
- Hand /hænd/: bàn tay
- Back /bæk/: Lưng
- Chest /tʃest/: Ngực
- Waist /weɪst/: Thắt lưng/ eo
- Abdomen /ˈæb.də.mən/: Bụng
- Buttocks /’bʌtəks/: Mông
- Hip /hɪp/: Hông
- Leg /leg/: Phần chân
- Thigh /θaɪ/: Bắp đùi
- Knee /niː/: Đầu gối
- Calf /kɑːf/: Bắp chân
- Foot /fʊt/: Bàn chân
Từ vựng về phần đầu
- Head /hed/: Đầu
- Hair /heər/: Tóc
- Part /pɑːt/: Ngôi rẽ
- Forehead /ˈfɔːhed/: Trán
- Sideburns /ˈsaɪd.bɜːnz/: Tóc mai dài
- Ear /ɪər/: Tai
- Cheek /tʃiːk/: Má
- Nose /nəʊz/: Mũi
- Nostril /ˈnɒs.trəl/: Lỗ mũi
- Jaw /dʒɔː/: Hàm, quai hàm
- Beard /bɪəd/: Râu
- Mustache /mʊˈstɑːʃ/: Ria mép
- Tongue /tʌŋ/: Lưỡi
- Tooth /tuːθ/: Răng
- Lips /lɪps/: Môi
- Chin /ʧɪn/: Cằm
Xem thêm: Tổng hợp 30 chủ đề từ vựng tiếng Anh PDF thông dụng nhất
Bộ phận cơ thể người phần bàn tay
- Wrist /rɪst/: Cổ tay
- Knuckle /ˈnʌk.ļ/: Khớp đốt ngón tay
- Fingernail /ˈfɪŋ.gə.neɪl/: Móng tay
- Thumb /θʌm/ – Ngón tay cái
- Index finger /ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón trỏ
- Middle finger /ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/: Ngón giữa
- Ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón đeo nhẫn
- Little finger /ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/: Ngón út
- Palm /pɑːm/: Lòng bàn tay
Bộ phần cơ thể người phần bàn chân
- Ankle /ˈæŋ.kļ/: Mắt cá chân
- Heel /hɪəl/: Gót chân
- Instep /ˈɪn.step/: Mu bàn chân
- Ball /bɔːl/: Xương khớp ngón chân
- Big toe /bɪg təʊ/: Ngón cái
- Toe /təʊ/: Ngón chân
- Little toe /ˈlɪt.ļ təʊ/: Ngón út
- Toenail /ˈtəʊ.neɪl/: Móng chân
Các cơ quan nội tạng
- Brain /breɪn/: Não
- Spinal cord /ˈspaɪnl kɔːd/: Dây cột sống, tủy sống
- Throat /θrəʊt/: Họng, cuống họng
- Windpipe /ˈwɪnd.paɪp/: Khí quản
- Esophagus /ɪˈsɒf.ə.gəs/: Thực quản
- Muscle /ˈmʌs.ļ/: Bắp thịt, cơ
- Lung /lʌŋ/: Phổi
- Heart /hɑːt/: Tim
- Liver /ˈlɪv.əʳ/: Gan
- Stomach /ˈstʌm.ək/: Dạ dày
- Intestines /ɪnˈtes.tɪnz/: Ruột
- Vein /veɪn/: Tĩnh mạch
- Artery /ˈɑː.tər.i/: Động mạch
- Kidney /ˈkɪd.ni/: Cật
- Pancreas /ˈpæŋ.kri.əs/: Tụy, tuyến tụy
- Bladder /ˈblæd.əʳ/: Bàng quang
Xem thêm: Định nghĩa “Trường từ vựng”, các cách học hiệu quả và ví dụ
Trên đây là toàn bộ từ vựng chủ đề bộ phận cơ thể người trong tiếng Anh. Nếu chia ra học theo từng chủ đề, trong các chủ đề lại chia ra từng bộ phận thì việc học từ vựng tiếng Anh dường như không quá khó khăn phải không nào?
Nếu các bạn có câu hỏi nào khác về phần này, đừng ngần ngại mà liên hệ Pasal để chúng mình giải đáp thắc mắc cho các bạn nhé!