Tổng hợp từ vựng mô tả xu hướng trong IELTS Writing và 4 mẫu câu giúp “xử gọn” mọi đề thi

Tổng hợp từ vựng mô tả xu hướng trong IELTS Writing và 4 mẫu câu giúp “xử gọn” mọi đề thi

09/06/2023

Nội dung chính

mục lục

    Từ vựng mô tả xu hướng trong IELTS Writing Task 1 rất quan trọng. Các bạn đang luyện thi IELTS nên nắm rõ để có thể đạt được band điểm cao. Ngoài ra, bạn cũng cần biết cách sử dụng các mẫu câu linh hoạt, chính xác và phù hợp với văn phong trong bài viết của mình. Vậy hãy cùng Pasal tham khảo ngay một số mẫu cấu trúc “chuẩn chỉ” và các từ vựng miêu tả xu hướng trong IELTS Writing dưới đây để áp dụng vào bài viết thật tốt nhé!

    Những từ vựng mô tả xu hướng trong IELTS Writing

    Chắc hẳn trong chúng ta, ai cũng sẽ có lúc gặp khó khăn khi tìm từ đồng nghĩa. Ví dụ như để tránh lặp từ cho “increase” (tăng) hay “decrease” (giảm). Thực ra, khi đặt lên bàn cân với Task 2 thì IELTS Writing Task 1 có yêu cầu đơn giản hơn và phần nào đó “dễ thở” hơn. Tuy nhiên, để có thể “xử gọn” và ăn điểm phần Task 1, các bạn cũng cần phải tìm hiểu kỹ về yêu cầu của từng dạng bài, bên cạnh đó là cách viết, cách phân tích đề. Đặc biệt là cách sử dụng từ vựng sao cho không bị lặp từ, bạn cần tạo sự đa dạng cho bài viết. Các bạn hãy cùng Pasal “bỏ túi” ngay những từ vựng hữu ích mô tả xu hướng trong IELTS Writing Task 1 dưới đây nhé!

    Từ vựng diễn tả xu hướng tăng/ tăng mạnh

    Tăng:

    • Rise

    • Increase

    • Grow

    • Climb

    • Go up

    • Edge up

    Tăng mạnh:

    • Rocket

    • Jump

    • Edge up

    • Soar

    • Creep up

    • Peak = Reach a peak

    Từ vựng diễn tả xu hướng giảm/ giảm mạnh

    Giảm:

    • Fall

    • Decrease

    • Reduce

    • Decline

    • Go down

    • Drop

    Giảm mạnh:

    • Slump

    • Plunge

    • Slip back

    • Slip down

    • Plummet

    • Bottom out

    Từ vựng diễn tả xu hướng ổn định

    • Stabilize

    • Remain/ Stay + Unchanged/ The same/ Stable/ Steady/ Constant

    Từ vựng diễn tả xu hướng dao động

    • Fluctuate (v) - Fluctuation (n) 

    • Vary (v) - Variation (n)

    • (Tobe) volatile (adj) - volatility (n)

    Những mẫu câu mô tả xu hướng trong IELTS Writing

    Mẫu câu phần Introduction

    A = the table/ chart/ graph/ diagram/ maps

    • A +  shows               +    how  +  clause

                 illustrates                 Noun phrase

                 depicts

                 indicates

                 describes

    Ex: The diagram shows how sugar is produced from sugar canes.

    • A + provides      +  information +   about   +   Noun

                  gives                               +   on how S + V

    Ex: The charts give information about the number of people…

    Cấu trúc xu hướng

    • There + be + adj + noun + in + noun phrase

    Ex: There was a slight increase in the cost of renting an apartment.

    • Noun phrase + verb + adverb

    Ex: The cost of renting an apartment increased slightly. 

    • Noun phrase + witnessed/ saw/ experienced + (a/an) + adj + noun

    Ex: The cost of renting an apartment witnessed a significant growth.

    Hãy tham khảo ngay những từ vựng mô tả xu hướng và mẫu câu đã được Pasal gợi ý phía trên để có thể chinh phục phần thi IELTS Writing Task 1 trọn vẹn nhất. Pasal chúc các bạn có một kì thi IELTS thành công rực rỡ và đạt được band điểm cao như target đã đặt ra.

    Tác giả: Ngọc Ánh
    Giới thiệu về tác giả: Ngọc Ánh
    ảnh tác giả

    Mình là Ngọc Ánh, đã từng thi IELTS và đạt 6.5. Mình đang ôn tập để tăng band điểm và mong rằng, những chia sẻ từ chính kinh nghiệm của mình có thể giúp ích phần nào đó cho các bạn trên con đường học tập và phát triển bản thân.

    Bình luận bài viết