TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ FOOD HAY DÙNG NHẤT TRONG SPEAKING VÀ WRITING!

Food và Diet là một chủ đề thường gặp trong các bài thi IELTS. Trong bài viết này, hãy cùng PASAL điểm qua những từ vựng IELTS chủ đề food bạn cần biết để tự tin chinh phục chủ đề này trong bài thi Speaking và Writing của mình nhé! 

List từ vựng IELTS chủ đề food bạn cần biết

  • exotic foods (n): đặc sản, ẩm thực vùng miền 

  • staple food (n): thực phẩm, lương thực hàng ngày, thực phẩm thiết yếu

  • Plain (adj): được nấu, chế biến một cách đơn giản

  • Beef (n): thịt từ con bò, thịt bò

  • Pork (n): thịt lợn, thịt heo

  • Chicken (n): con gà hay thịt gà 

  • Fish (n): cá, thịt cá

  • Vegetables (n): rau củ quả

  • to pour (v): đổ (chất lỏng) vào cái gì đó 

  • to simmer (v): đun sôi 

  • nutritional benefits (n): lợi ích về mặt dinh dưỡng 

  • doesn’t take long (v): không làm/cần mất nhiều thời gian

  • balanced portion (n): tỉ lệ thành phần cân đối 

  • canned food (n): thực phẩm, đồ ăn đóng hộp

  • easy to store: (cái gì) dễ để bảo quản 

  • Cereals (n): ngũ cốc

  • Seasonings (n): gia vị (muối, tiêu…)

  • Fats (n): chất béo 

  • Nutrient (n): chất dinh dưỡng 

  • to get obese: trở nên tăng cân, béo phì 

  • health awareness (n): nhận thức về sức khỏe

  • addicting effect (n): hiệu ứng gây nghiện 

  • to contain additives: (cái gì) có chứa chất phụ gia hay chất bảo quản 

  • to resist temptation (v): chống lại cám dỗ

  • Snack (n): đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ 

  • health consciousness (n): ý thức chăm lo, giữ gìn và bảo vệ sức khỏe

  • to gain weight (v): tăng cân

  • tasty/delicious (n): (món ăn) ngon, ngon miệng

  • Delicacy (n): một món ăn ngon, đặc biệt ở một vùng, địa điểm nào đó rất nên thử

  • Diet (n): chế độ ăn giảm cân, ăn kiêng

  • organic food (n): thực phẩm trồng theo phương pháp an toàn với môi trường, thực phẩm hữu cơ

  • vegetarian food (n): đồ ăn chay, các món chay

  • processed food (n): thực phẩm, thức ăn đã chế biến

  • junk food (n): món ăn vặt, đồ ăn vặt 

  • fast food (n): đồ ăn nhanh (bánh hamburger)

  • to digest (v): tiêu hóa (thức ăn)

  • to be full up: (ăn) no căng bụng

  • to be starving hungry: đói khát, đói cồn cào

  • to bolt something down: ăn cái gì đó một cách vội vàng và mau lẹ, ăn nhanh

  • to be dying of hunger (v): chết đói 

  • to eat a balanced diet (v): ăn một chế độ ăn uống cân bằng

  • to eat like a horse (v): ăn nhiều, ăn rất nhiều

  • to follow a recipe (v): làm theo công thức, hướng dẫn

  • to foot the bill (v): trả tiền, thanh toán

  • a fussy eater (v): một người ăn kiêng

  • to grab a bite to eat (v): cắn một miếng để ăn

  • to have a sweet tooth (v): thích ăn đồ ngọt, hảo ngọt

  • home-cooked food (n): đồ ăn nấu tại nhà, thường để chỉ thức ăn tốt cho sức khỏe

  • to make your mouth water (v): khiến bạn cảm thấy đói, muốn ăn, thèm ăn

  • to play with your food (v): đẩy thức ăn xung quanh đĩa vì không muốn ăn 

  • to spoil your appetite (v): biếng ăn

  • to wine and dine (v): thiết đãi, mời ai đó với đồ ăn và rượu ngon

  • to work up an appetite (v): làm gì đó đến mức đói bụng 

  • nutritious products (n): các thực phẩm, sản phẩm giàu calo

  • to contain toxic chemicals (v): (đồ ăn) chứa các chất độc hại, không tốt cho sức khỏe

Các câu hỏi về chủ đề food thường gặp trong IELTS Speaking

Sample Speaking Part 1: 

  • Can you cook?

I can say yes, I enjoy cooking for my family. To be honest, I don’t think that I can cook very well but I think I always try my best. I consider it one of my interests. 

  • Who cooks in your family?

My mom usually does. Sometimes, my dad cooks for lunch or dinner. On weekends, I sometimes cook lunch too.

  • What is your main meal of the day?

Well, I would say, lunch is my main meal of the day. I usually skip breakfast because I have a class so early in the morning. And I just have a light dinner at 7 pm.

  • On what occasions do you eat special foods?

On special occasions like birthday parties, weddings, and the Tet holiday I eat special foods. Even at small and simple gatherings in my family, there are a lot of special foods too.

  • What kinds of meals do you like?

I would say that I adore different dishes, both Vietnam traditional foods, and western foods. 

Sample Speaking Part 2: 

Talk about your favorite food. You should say:

  • what the food is

  • what it is made of

  • what you love about it

and say why it is your favorite food

Describe a restaurant that you like to use. You should say

  • where this restaurant is

  • what kind of food it serves

  • how often do you go there

and say why you like eating there so much.

Sample Speaking Part 3: 

  • Tell me about the types of food that people usually eat in your country (What foods are popular in your country?

  • How are eating habits now in your country different from eating habits in the past?

  • How healthy is your country’s food?

  • How can we stay healthier?

  • What are your predictions for people’s diets in the next 10 years?

  • Is it essential to have a family meal? What is your opinion?

  • Food is much better than before, Are you agree or disagree? And why?

Các câu hỏi về chủ đề food thường gặp trong IELTS Writing

Đề 1: People are consuming more and more sugar-based drinks. Why? What can be done to reduce sugary drink consumption? (Đề thi thật ngày 1/2/2020)

Đề 2: Aircraft have been increasingly used to transport fruits and vegetables to some countries where such plants hardly grow or are out of season. Some people consider it a good trend, but some people oppose it. Discuss both views and give your opinion.

Trên đây là list những từ vựng IELTS chủ đề food thông dụng và thường dùng nhất nhưng không phải ai cũng biết. Pasal hy vọng bài viết đã đưa đến cho bạn đọc những kiến thức và thông tin bổ ích, góp phần giúp các bạn hoàn thành tốt hơn bài thi Speaking của mình. 

Trung tâm Anh ngữ PASAL tự hào là đối tác ĐỘC QUYỀN của chuyên gia Simon Corcoran tại Việt Nam về phương pháp giảng dạy IELTS. Đồng thời, PASAL cũng cam kết giúp bạn chinh phục được mục tiêu IELTS của mình với một lộ trình học tinh gọn – hiệu quả và tối ưu chi phí nhất!

Tham gia test thử trình độ tiếng Anh và học thử miễn phí cùng PASAL tại đây.

Bạn muốn học thêm về nội dung nào?

Đặt lịch test trình độ và học trải nghiệm miễn phí với Giáo viên tại Pasal, Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Back to Top