[Tiếng Anh giao tiêp cơ bản] Bài 10 – Tiếng Anh trong tình yêu
Hãy chú ý đến bài viết này, và thu nhặt những kiến thức bổ ý, vì biết đâu sẽ có lúc bạn dùng nó để cưa Crush đó! Dẫu sao có những lúc các bạn ”thả mồi bắt bóng” bằng tiếng Anh, có khi các bạn ăn điểm trong mắt đối phương vì khả năng sử dụng tiếng Anh tuyệt vời đó!
Vì Vậy hãy mau cùng Pasal tìm hiểu những từ vựng về vấn đề tình yêu nào
Words – Từ |
Explanations – Dịch nghĩa |
Example: Ví dụ được đặt trong câu. |
Translate- Dịch câu sang tiếng việt |
Lovey- Dovey |
1 cặp đôi “lover-dovey” là cặp đôi luôn thể hiện tình cảm dành cho nhau |
Even thought it made their friend sick, the young couple continue to act all lovey-dovey holding hands and giggling all the time.
|
Mặc dù nó làm bạn của bọn học phát ớn, họ vẫn luôn tiếp tục thể hiện tình cảm như là năm tay và cười khúc khích. |
Blind date |
1 cuộc hẹn mà 2 người chưa gặp nhau bao giờ, hay còn gọi là xem mặt |
I went on a blind date in university but it was not successful
|
Tôi đã từng đi xem mặt thời đại học, nhưng nó không thành công. |
Made for each other |
Sinh ra là dành cho nhau. |
We were meant to be together.
|
Chúng tôi sinh ra là dành cho nhau. |
Crazy about ( someone hoặc something) |
Rất yêu 1 ai đó. Yêu đến phát điên |
This girl is crazy about the boy in her university class. |
Cô gái đó phát điên ý chàng trai học cùng lớp đại học. |
Get along with ( someone) |
Hòa hợp, trong 1 mối quan hệ tốt với ai đó. |
The woman gets along with everybody very well. |
Người phụ nữ đó hòa hợp với mọi người rất tốt. |
Get serious. |
Trở nên nghiêm túc. |
The two students dated for several months before they began get serious. |
2 bạn học sinh đó đã hẹn hò với nhau vài tháng trước khi tiến đến mối quan hệ nghiêm túc. |
Words – Từ |
Explaination- Giải thích |
Example- Ví dụ |
Translate – Dịch nghĩa |
Head over heels in love with ( someone) |
Rất yêu, thực sự rất yêu ai đó. |
The man is head over heels in love with someone in his company. |
Người đàn ông đó đang rất yêu 1 ai đó trong công ty. |
Go Dutch |
Chia tiền (trong khi hẹn hò) |
Many university students have little money so they often go Dutch when they go on date. |
Nhiều học sinh đại học không có nhiều tiền nên học phải chia tiền khi hẹn hò. |
Hung up on (someone) |
Thích ai đó. |
The young woman is hung up on a member of her tennis club. |
Cô gái trẻ đang thích ai đó trong câu lạc bộ te-nit của cô ấy. |
Kiss and make up. |
Trở lại bình thường sau khi cãi nhau. |
After they had a fight, the couple was quick to kiss and make. |
Đôi đó làm lành ngay sau khi cãi nhau. |
Make eyes at (someone) |
Tán tỉnh ai đó. Nhìn ai đó và cố thu hút anh ta bằng ánh mắt. |
The boy was making eyes at the girl in his history class. |
Cậu bé đã tán tính bằng mắt cô bé trong lớp học lịch sử. |
On the rocks |
Trong giai đoạn khó khăn. |
The couple are experiencing many problems at the moment and their relationship appears to be on the rocks. |
Cặp đôi đó đang có nhiều vấn đề và họ có vẻ như đang trong giai đoạn khó khăn. |
Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn
Bạn có thấy bài viết [Tiếng Anh giao tiêp cơ bản] Bài 10 – Tiếng Anh trong tình yêu giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học tiếng Anh Giao tiếp
Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!