[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Health and health care

Các cấu trúc và từ vựng liên quan đến sức khỏe và các dịch vụ về sức khỏe rất hữu ích cho cuộc sống. Nhất là dành cho những bạn đi du lịch, hoặc du học tại nước ngoài, việc nắm chắc vốn từ về vấn đề sức khỏa sẽ giúp bạn rất nhiều trong việc tự chăm lo bản thân nha.

Vì vậy, hãy cùng Pasal nghiên cứu sâu hơn mảng từ vựng hết sức quan trọng này nhé

Cách bạn nói bạn đang ốm, mệt mỏi

  • I’m ill.
  • I feel really rough.
  • I’m shattered (Nghĩa là bạn đang rất mệt mỏi và kiệt sức)
  • I’m on my last legs (Mô tả sự mệt mỏi rất nhiều, đặc biệt là sau khi bạn vận động, làm việc hay lao động quá sức. Nó cũng có nghĩa là một người nào đó đang rất gần cái chết – ‘the old man is on his last leg‘).
  • I feel / look poorly / peaky / rough / bloody awful.
  • I feel / look like death warmed up (nhìn rất ốm yếu hoặc vẻ ngoài rất mệt mỏi – Poor thing! She looks like death warmed up)

Nếu bạn vẫn ổn, bạn có thể nói như sau

  • I am alive and kicking (vẫn ổn, khỏe mạnh hoặc thành công – Don’t worry about your grandfather; he is alive and kicking)
  • I feel good (được dùng để nói về trạng thái cảm xúc)
  • feel great / well
  • He is a picture of (good) health (vẫn đang ở trong trạng thái khỏe mạnh – The doctor told him that he is a picture of good health)
  • She is hale and hearty (giữ được sức khỏe rất tốt – In spite of her old age, she looks hale and hearty)

Khi sức khỏe đang có vấn đề

  • I have a headache / toothache / backache / stomachache / earache
  • I have a pain in my back / tooth / head…
  • I have a broken / sprained twist an ankle / wrist.
  • I have a flu / cold / runny nose / fever / high temperature / sore throat
  • I feel sick. I’m feeling nauseous.
  • I have a bruise / cut / graze / wound.

Lời khuyên cho sức khỏe

  • Exercise regularly.
  • Eat healthy food.
  • Brush your teeth regularly.
  • Sleep early (= don’t stay up late!)
  • Have regular medical check up.
  • Relax.
  • Go on a diet.

Medicines

  • eye drops (thuốc nhỏ mắt)
  • cream (kem bôi)
  • syringe (ốm tiêm)
  • syrup (si rô)
  • bandage (băng gạc)
  • dose (of medicine) (liều (thuốc))
  • drugs (thuốc)
  • shot / injection (tiêm thuốc)
  • medicine (take medicine)
  • pain-killer (thuốc giảm đau)
  • pill (viên thuốc)
  • plaster (thạch cao, băng thạch cao)
  • tablet (viên thuốc nén)
  • tranquilizer (thuốc an thần)

Treatment

  • check-up (kiểm tra toàn bộ sức khỏe)
  • diagnosis (chẩn đoán)
  • operation / surgery (phẫu thuật)
  • prescription (kê đơn)

People

  • ophthalmologist (bác sĩ nhãn khoa)
  • dentist (bác sĩ nha khoa)
  • doctor / physician (bác sĩ)
  • general practitioner (GP) (bác sĩ gia đình)
  • midwife (bà đỡ)
  • nurse (y tá)
  • patient (bệnh nhân)
  • specialist (chuyên gia)
  • surgeon (bác sĩ phẫu thuật)

Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn

 

Bạn có thấy bài viết [Bài học tiếng Anh giao tiếp] Health and health care giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học tiếng Anh Giao tiếp
Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!

Bạn muốn học thêm về nội dung nào?

Đặt lịch test trình độ và học trải nghiệm miễn phí với Giáo viên tại Pasal, Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Back to Top