[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 69 – 20 từ tiếng anh đa nghĩa
Tiếng Việt đa nghĩa, điều đó là chắc chắn, phong ba bão táp không bằng ngữ pháp Việt Nam mà. Nhưng các bạn có biết, trong tiếng Anh, ngôn ngữ nào cũng rất phong phú, một từ có rất nhiều nghĩa khác nhau. Vì thế mới có chuyện, trong 1 số bài hát Rap Âu Mĩ, hoặc 1 số phim hài, thường xuyên xuất hiện các tình huống chơi chữ.
Vậy từ ngữ trong tiếng Anh biến hóa cỡ nào. Hãy cùng Pasal tìm hiểu thông qua 20 từ ngữ ngữu tiếng Anh đa nghĩa dưới đây nhé.
1. Can
- Có thể: Yes, I can swim
- Cái lon: Let’s all have a can of beer before English class.
2. Fine
- Ổn: I’m fine, thank you.
- Bắt phạt: I can’t believe the police fined me just for peeing on the sidewalk.
3. Fan
- Người hân mộ: I like my fans to be crazy for me…but not too crazy
- Cái quạt: Fans are fun!
4. Letter
- Bức thư: I got a letter from that boy I like.
- Chữ cái: I know my letters: P-A-S-A-L
5. Lie
- Nằm xuống: I think I need to lie down for a minute.
- Nói dối: It’s a bad idea to lie to the police.
6. Mean
- Có nghĩa: What does “XXX” mean?
- Xấu tính: No one likes mean people.
7. Mine
- Cái của mình: This money is all mine.
- Mỏ (mỏ than, mỏ đá,….): Working in a mine doesn’t look like much fun.
- Quả mìn: Try not to step on any mines.
8. Match
- Phối hợp (quần áo): I can’t match clothes very well.
- Trận đấu : I lost my badminton match.
- Diêm: Don’t play with matches.
9. Order
- Gọi (gọi đồ ăn): I ordered their best-grilled rat.
- Sắp xếp: Can you order these countries from largest to smallest: the USA, Russia, Australia, Canada?
- Trật tự: We have to maintain order in public
10. Park
- Công viên: Everyone loves the park.
- Đỗ xe: Allen parks her car in front of her house.
11. Party
- Bữa tiệc, liên hoan: I hear the parties in HCM City are better than those in Hanoi.
- Đảng (Đảng Cộng Sản): What if the Communist Party had a party?
Xem thêm: 27 cặp từ đồng âm trong tiếng Anh
12. Patient
- Kiên trì: It’s a good thing my parents were patient.
- Bệnh nhân: How many patients does that hospital have?
13. Play
- Chơi: I always play soccer every evening.
- Vở kịch: Which of Shakespeare’s plays do you like the most?
14. Present
- Hiện tại: Try to think about the present, not the past.
- Có mặt: He was present at the meeting.
- Món quà: He gave his girlfriend a lovely present.
15. Safe
- An toàn: I want my pet to be safe at all times.
- Cái két: I really should keep my money in a safe.
16. Save
- Lưu lại: Be sure to save your important documents.
- Tiết kiệm: I’m going to save water by not taking showers anymore.
- Cứu hộ: Save me!
17. Saw
- Quá khứ của “see”: I saw a bank robbery yesterday.
- Cái cưa: Saws have many uses.
18. Try
- Cố gắng: You’ve got to try your best.
- Thử: Have you ever tried “mam tom”?
19. Train
- Tàu hỏa: Everyone loves a ride on a train.
- Đào tạo: I trained my dog to sing Happy Birthday to me.
20. Rose
- Hoa hồng: She has a rose garden.
- Tăng trưởng (phân từ quá khứ của rise): Sales rose by 20% over the Christmas period.
Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn
Bạn có thấy bài viết 20 từ đa nghĩa giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học tiếng Anh Giao tiếp.
Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!