Tổng hợp tài liệu luyện thi IELTS: Chủ đề Culture

Tổng hợp tài liệu luyện thi IELTS: Chủ đề Culture

10/06/2023

Nội dung chính

mục lục

    Tổng hợp tài liệu luyện thi IELTS luôn là những từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất. Tại bài viết này, chúng mình sẽ tổng hợp tài liệu luyện thi IELTS - chủ để Culture (văn hóa). Đây là chủ để rất thường hay xuất hiện trong bài thi IELTS, ở cả 4 kỹ năng. Vì vậy, các bạn thí sinh hãy chủ động trang bị đầy đủ kiến thức cho mình về chủ đề này nhé! Cùng IELTS Pasal khám phá nhé!

    Tổng hợp tài liệu luyện thi IELTS: Chủ đề Culture
     

    Tổng hợp tài liệu luyện thi IELTS: Word family of culture

    • Culture (n.)  /ˈkʌltʃər/

    Ex. Cooking is a hugely important part of French culture.

    • Cultural (adj.) /ˈkʌltʃərəl/

    Ex. Teachers need to be aware of cultural differences.

    • Cultured (adj.) /ˈkʌltʃərd/ – well-educated, well-read, intelligent, polite

    Ex. He spoke with a cultured accent.

    • Culturally (adv.)  /ˈkʌltʃərəli/

    Ex. Touching a child’s head is culturally unacceptable 

    Phân biệt Culture và A Culture

    1. Culture (uncountable):  Điều này có nghĩa là phong tục, tín ngưỡng, lối sống, nghệ thuật, âm nhạc, văn học hoặc tổ chức xã hội của một nhóm người.

    Ví dụ:
    - I'm studying European culture. ((mọi thứ từ tín ngưỡng đến nghệ thuật)
    - This city is full of culture and history. (nghệ thuật, các tòa nhà cổ, món ăn truyền thống, v.v.)

    2. A Culture (countable): một nền văn hóa / các nền văn hóa khác nhau

    Khi chúng ta làm cho 'văn hóa' có thể đếm được, chúng ta thường * nói về chính nhóm người đó. Vì vậy, "một nền văn hóa" có thể tương tự như "một xã hội" hoặc "một cộng đồng".

    Ví dụ:
    Children are taught to respect different cultures. (các nhóm người khác nhau)
    Traditional cultures are disappearing. (xã hội hoặc cộng đồng truyền thống)

    15 cụm từ từ chủ đề Culture giúp nâng band IELTS

    • Instil cultural and traditional values into somebody: thấm nhuần các giá trị truyền thống và văn hóa vào ai đó

    Ex. It is part of a teacher's job to instil cultural and traditional values into his or her students.

    • Cultural diversity: sự đa dạng văn hóa

    Ex. Does television adequately reflect the ethnic and cultural diversity of the country?

    • Cultural identity: bản sắc văn hóa

    Ex. Your Cultural Identity is Important

    • Cultural heritage: di sản văn hóa

    Ex: These monuments are a vital part of the cultural heritage of South America.

    • Cultural assimilation: sự hòa tan văn hóa

    Ex. One of the most obvious examples of cultural assimilation is the United States' history of absorbing immigrants from different countries.

    • Adopt a new culture: theo một nền văn hóa mới

    Ex. Adapting to a new culture can be difficult, especially when moving abroad

    • To be in danger of extinction: đứng trước nguy cơ tuyệt chủng

    Ex. Ten other species are in danger of extinction.

    • Traditional beliefs and customs: các phong tục và niềm tin truyền thống

    Ex. Traditional beliefs and customs have been preserved for generations

    • The loss of traditional cultrures = the disapearance of traditional ways of life: sự mất đi của các văn hóa truyền thống

    Ex. Globally, internalization has led to the loss of traditional cultrure

    • Culture shock and other culture-related problems: sốc văn hóa và những vấn đề khác liên quan đến văn hóa

    Ex. It was a real culture shock to find herself in Bangkok after living on a small island.

    • Have a negative/detrimental impact on...: có tác động tiêu cực lên...

    Ex. Globalization has a negative impact on the culture

    • Get deeper insight into...: có được cái nhìn sâu sắc hơn về...

    Ex. Students get deeper insight into culture through learning history

    • Bring a wide range of benefits to...: mang lại nhiều lợi ích cho...

    Ex. Cultural diversity brings a wide range of benefits to economic

    • Travel to other countries for experiencing culture diversity: đi du lịch nước ngoài để trải nghiệm sự đa dạng văn hóa

    Ex. We should Travel to other countries for experiencing culture diversity

    • People of different cultural backgrounds: người thuộc các nền văn hóa khác nhau

    Ex. It is difficult for people of different cultural backgrounds to live in one community

    Xem thêm: Từ vựng chủ đề "Culture" và những điều cần biết.

    Ngoài những cụm từ chúng mình đã gợi ý, các bạn cũng nên chủ động tìm hiểu các nền văn hóa tại Việt Nam và trên thế giới, để lấy dữ liệu đa dạng và phong phú hơn cho bài thi của mình nhé! Chúc các bạn thành công!

    Tác giả: Phương Loan - IELTS 8.0
    Giới thiệu về tác giả: Phương Loan - IELTS 8.0
    ảnh tác giả

    Mình là Phương Loan, giảng viên đào tạo IELTS tại Pasal. Với hơn 2 năm kinh nghiệm giảng dạy và tự hào là 1 trong 20 sinh viên có thành tích học tập xuất sắc của Khoa tiếng Anh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, mình mong rằng những kiến thức chia sẻ trên đây có thể mang lại giá trị hữu ích trên con đường học tập và phát triển của các bạn.

    Bình luận bài viết