Cụm từ trong tiếng Anh

Cụm từ trong tiếng Anh

23/11/2020

Nội dung chính

mục lục

    Cụm từ được sử dụng cực kì phổ biến trong tiếng Anh. Để giao tiếp trôi chảy và tự nhiên hơn, hãy học cách ghi nhớ và sử dụng cụm từ nhiều hơn nhé. Trong bài này, Pasal sẽ giới thiệu tất tần tật về cụm từ!

    I. Cụm từ là gì

    Một cụm từ là một hoặc nhiều từ kết hợp để cấu thành một đơn vị có nghĩa trong một mệnh đề. 

    II. Các loại cụm từ

    Có tất cả 3 loại cụm từ  chính như dưới đây:

    1. Noun Phrase (Cụm danh từ)

    Cụm danh từ có thể là một danh từ hoặc một nhóm từ xây dựng xung quanh một danh từ

    Ví dụ: a beautiful trip, the last sandwich

    Cụm Danh từ trong tiếng Anh thường được cấu tạo bởi công thức sau:

    Hạn định từ + bổ ngữ đứng trước + Danh từ chính + bổ ngữ đứng sau

    Hạn định từ bao gồm:

    • Mạo từ (article): a/ an/ the
    • Đại từ chỉ định (demonstrative Pronouns): this/ that/ those/ these
    • Từ chỉ số lượng / Số thứ tự (Quantifiers): four, three, third, second,…
    • Tính từ sở hữu: his, her,…;

    Bổ ngữ đứng trước thường là tính từ (adjectives);

    Bổ ngữ đứng sau thường là cụm giới từ hoặc một mệnh đề.

    2. Phrasal Verb (Cụm động từ)

    Cụm động từ được tạo thành từ sự kết hợp giữa một động từ và một từ nhỏ (particle). Particle(s), này có thể là một trạng từ (adverb), hay là một giới từ (preposition), hoặc là cả hai. Khi đó cụm động từ sẽ có nghĩa khác hoàn toàn với động từ vốn có, vì vậy hãy coi chúng như một từ mới hoàn toàn. 

    Ví dụ: look up, look after, get on with

    3 dạng cụm động từ phổ biến

        Định nghĩa Ví dụ
    Động từ gốc look

    nhìn, xem

    direct your eyes in a certain direction

    You must look before you leap.
    Cụm động từ  verb + adverb look up

    tìm, tra cứu

    search for and find information in a reference book            

    You can look up the word in a dictionary.
    verb + preposition look after

    chăm sóc

    take care of

    Who is looking after the baby?
    verb + adverb + preposition  look forward to 

    mong đợi

    anticipate with pleasure

    look forward to meeting you.

     

    Cụm động từ phổ biến

    bring in something mang về
    bring up someone nuôi dưỡng ai đó
    back up lưu trữ, dự bị
    belong to someone thuộc về ai đó
    break down hỏng
    call off something hủy bỏ
    come up with something nẩy ra, nghĩ ra
    catch up with sb bắt kịp với
    come apart chia ra thành những phần nhỏ
    dress up mặc
    drop by/in ghé vào
    fall down sụp đổ
    go over trải qua
    give in thỏa hiệp
    hold up giữ
    look after sb/sth chăm sóc
    look up to sb kính trọng ai đó
    show up xuất hiện
    stand for something viết tắt
    stand out nổi bật

     

    3. Cụm tính từ

    Thực chất là một tính từ đi kèm một giới từ, thể hiện một nghĩa nhất định nào đó.

    Ví dụ: interested in, fond of, willing to

    Đọc thêm: Trật tự tính từ trong câu

     

    Cụm tính từ phổ biến

    OF  
    Ashamed of xấu hổ về…
    Afraid of sợ, e ngại…
    Ahead of trước
    Aware of nhận thức
    Capable of có khả năng
    Confident of tin tưởng
    Doublful of nghi ngờ
    Fond of thích
    Full of đầy
    Hopeful of hy vọng
    Independent of độc lập
    Nervous of lo lắng
    Proud of tự hào
    Jealous of ganh tỵ với
    Guilty of phạm tội về, có tội
    Sick of chán nản về
    Scare of sợ hãi
    Suspicious of nghi ngờ về
    Joyful of vui mừng về
    Quick of nhanh chóng về, mau
    Tired of mệt mỏi
    Terrified of khiếp sợ về
    TO
    Able to có thể
    Acceptable to có thể chấp nhận
    Accustomed to quen với
    Agreeable to có thể đồng ý
    Addicted to đam mê
    Available to somebody sẵn cho ai
    Delightfull to somebody thú vị đối với ai
    Familiar to somebody quen thuộc đối với ai
    Clear to rõ ràng
    Contrary to trái lại, đối lập
    Equal to tương đương với
    Exposed to phơi bày, để lộ
    Favourable to tán thành, ủng hộ
    Grateful to somebody biết ơn ai
    Harmful to somebody (for sth) có hại cho ai (cho cái gì)
    Important to quan trọng
    Identical to somebody giống hệt
    Kind to tử tế
    Likely to có thể
    Lucky to may mắn
    Liable to có khả năng bị
    Necessary to sth/somebody cần thiết cho việc gì / cho ai
    Next to kế bên

    Nice/kind to somebody

    (Note: It’s kind/ nice of somebody)

    tử tế với ai

    (Khác với cấu trúc: ai thật tử tế)

    Open to cởi mở
    Pleasant to hài lòng
    Preferable to đáng thích hơn
    Profitable to có lợi
    Responsible to somebody có trách nhiệm với ai
    Rude to thô lỗ, cộc cằn
    Similar to giống, tương tự
    Useful to somebody có ích cho ai
    Willing to sẵn lòng
    FOR
    Available for sth có sẵn (cái gì)
    Anxious for, about lo lắng
    Bad for xấu cho
    Good for tốt cho
    Convenient for thuận lợi cho…
    Difficult for khó…
    Late for trễ…
    Liable for sth có trách nhiệm về pháp lý
    Dangerous for nguy hiểm…
    Famous for nổi tiếng
    Fit for thích hợp với
    Well-known for nổi tiếng
    Greedy for tham lam…
    Good for tốt cho
    Grateful for sth biết ơn về việc…
    Helpful / useful for có ích / có lợi
    Necessary for cần thiết
    Perfect for hoàn hảo
    Prepare for chuẩn bị cho
    Qualified for có phẩm chất
    Ready for sth sẵn sàng cho việc gì
    Responsible for sth có trách nhiệm về việc gì
    Suitable for thích hợp
    Sorry for xin lỗi / lấy làm tiếc cho
    IN
    deficient in something thiếu hụt cái gì
    fortunate in something may mắn trong cái gì
    honest in something /somebody trung thực với cái gì
    enter in something tham dự vào cái gì
    weak in something yếu trong cái gì
    engaged in something tham dự, lao vào cuộc
    experienced in something có kinh nghiệm về cái gì
    interested in something /doing something quan tâm cái gì /việc gì
    ABOUT
    sorry about something lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì
    curious about something tò mò về cái gì
    doublfut about something hoài nghi về cái gì
    enthusiastic about something hào hứng về cái gì
    reluctant about something (or to) something ngần ngại, hừng hờ với cái gì
    uneasy about something không thoải mái
    confused about bối rối về
    excited about hào hứng về
    anxious about lo lắng về
    WITH
    angry with somebody giận dỗi ai
    busy with something bận với cái gì
    consistent with something kiên trì chung thủy với cái gì
    content with something hài lòng với cái gì
    familiar (to/with) something quen với cái gì
    crowded with đầy, đông đúc
    patient with something kiên trì với cái gì
    impressed with/by có ấn tượng /xúc động với
    popular with phổ biến quen thuộc
    satisfied with thoả mãn với
    annoyed with somebody khó chịu (với ai)
    furious with somebody phẫn nộ với ai
    ON
    dependent on something/somebody lệ thuộc vào cái gì /vào ai
    intent on something tập trung tư tưởng vào cái gì
    keen on something mê cái gì
    AT
    good at giỏi về
    bad at tệ về
    clever at khéo léo về
    quick at nhanh về cái gì
    excellent at xuất sắc về
    skilful at có kỹ năng về
    annoyed at/about something khó chịu về điều gì
    surprised at ngạc nhiên
    shocked at sửng sốt về
    Amazed at kinh ngạc về
    present at hiện diện
    clumsy at vụng về
    angry at/ about something tức giận về điều gì
    Tác giả: Hồng Nhật
    Giới thiệu về tác giả: Hồng Nhật
    ảnh tác giả

    Mình là Hồng Nhật, giảng viên tiếng Anh giao tiếp tại Pasal. Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy, mong rằng những kiến thức mình và Pasal chia sẻ có thể hữu ích cho các bạn trên con đường học tập và phát triển bản thân.

    Bình luận bài viết