[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 29 – Từ vựng về quần áo và phụ kiện
Các loại phụ kiện, đồ dùng liên quan đến thời trang, hoặc những loại quần áo trong tiếng Anh rất phong phú và đa dàng. Những từ vựng dưới đây chưa đầy đủ về chủ đề thời trang, nhưng cũng phần nào gúp các bạn mở rộng vốn từ hơn trong vấn đề này
Nào!!! hãy cùng Pasal tìm hiểu kĩ hơn từu vựng chủ đề thời trang nào
Quần áo
- Dress(es): Váy liền
- Blouse(s): áo sơ mi kiểu nữ
- Skirt(s): chân váy
- Tanktop: áo 3 lỗ (mặc lót bên trong)
- Coat(s): áo khoác dài
- Jacket(s): áo khoắc ngắn
- T-shirt(s): áo phông
- Trouser(s): quần âu
- Jean(s): quần bò
- Short(s): quần soóc
- Jumper(s): áo len
- Cardigan(s): áo len khoác mỏng
- Hoodie(s): áo có mũ
- Suit(s) : quần áo vét
- Shirt(s): áo sơ mi
- Tie(s): cà vạt
- Nightdress(es): váy ngủ
- Pyjama(s): đồ ngủ
Phụ kiện và bộ phận quần áo
- Bra(s): áo lót
- Y-fronts: quần lót nam
- Pant(s): quần lót nữ
- Flats: giày búp bê, đế bằng
- Wedges: giày cao gót đế xuồng
- Highheels: cao gót (gót nhọn)
- Boot(s): bốt
- Bractlet(s): vòng tay
- Necklace(s): vòng cổ
- Cuff: cổ tay áo
- Collar: cổ áo
- Seam: đường may / ống quần
- Waistband: đỉa quần
- Bottoms: ống quần
- Glasses frame: gọng kính
- Lens: mắt kính
- Arms: phần gài vào tai
Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn
Bạn có thấy bài viết 11 cách chinh phục cô gái mang tên ”Tiếng Anh” giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học tiếng Anh Giao tiếp
Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!