72 cấu trúc tiếng Anh chắc chắn gặp trong đề thi THPT quốc gia

72 cấu trúc tiếng Anh chắc chắn gặp trong đề thi THPT quốc gia

01/03/2023

Nội dung chính

mục lục

    Lớp 12 không thể bỏ qua 72 cấu trúc tiếng Anh chắc chắn gặp trong đề thi THPT quốc gia này!

    Để chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi đại học sắp tới của các bạn, Pasal đã tổng hợp 72 cấu trúc tiếng Anh chắc chắn gặp trong đề thi THPT quốc gia, từ đó giúp bạn thuận lợi hơn trong quá trình ôn thi. Hãy cùng luyện tập trong bài viết dưới đây nhé!

    Luyện tập nhuần nhuyễn các cấu trúc hay gặp trong đề thi THPT quốc gia giúp bạn tự tin hơn

    1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá...để cho ai đó làm gì...)

    e.g.1: This structure is too sophisticated for you to remember.

    e.g.2: He ran too fast for me to catch up with him.

    2. S + V + so + adj/adv + that +S + V (quá làm sao đó…đến nỗi mà...)

    e.g.1: This box is so heavy that I cannot lift it.

    e.g2: He whispered so softly that we couldn't hear anything.

    3. It + tobe + such + (a/an) + N (s) + that + S +V (quá làm sao đó...đến nỗi mà...)

    e.g.1: It was such a heavy box that I couldn't lift it.

    e.g.2: They are such interesting books that I cannot ignore them at all.

    4. S + V + adj/adv + enough + (for someone) + to do something (Ai đó đủ…để làm gì)

    e.g.1: She is old enough to get married and give birth to a child.

    e.g.2: They are intelligent enough to teach me Philosophy.

    5. Have/get + something + done (V pII) (nhờ ai đó hoặc thuê ai đó làm việc gì...)

    e.g.1: I had my laptop screen changed yesterday.

    e.g.2: I’d like to have my shoes repaired and repainted.

    6. It + be + high time/time + S + V (-ed, cột 2) /It’s + high time/time + for someone + to do something (đã đến lúc người nào đó phải làm gì...)

    e.g.1: It is time you had a shower and went to bed.

    e.g.2: It’s time for me to ask all of you this question.

    7. It + takes/took+ someone + amount of time/money/effort + to do something (ai đó làm gì...mất bao nhiêu thời gian/tiền bạc/công sức)

    e.g.1: It takes me 1h23 minutes to get to school.

    e.g.2: It took him 23 minutes to do this exercise yesterday.

    8. To prevent/stop + someone/something + from + doing something (ngăn cản ai/cái gì...khỏi làm việc gì...)

    e.g.1: I can’t prevent him from smoking and affecting other people’s health.

    e.g.2: I couldn’t stop her from tearing up though I tried.

    9. S + find(s)/found + it+ adj to do something (ai đó thấy làm việc gì đó như thế nào)

    e.g.1: I find it very difficult to learn about Economics.

    e.g.2: They found it easy to overcome the COVID-19 pandemic.

    10. To prefer + Noun/V-ing + to + N/V-ing (Ai đó thích cái gì/làm gì hơn cái gì/làm gì)

    e.g.1: I prefer lions to tigers.

    e.g.2: I prefer reading books to going out with friends.

    11. Would rather + V (nguyên thể) + than + V (nguyên thể) (thích làm gì hơn làm gì)

    e.g.1: She would rather play Valorant than watch Ant Man 3.

    e.g.2: I’d rather learn English than learn Economics.

    12. To be/get Used to + V-ing (đã/đang quen với việc làm gì)

    e.g: I am used to eating with bare hands.

    13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không làm nữa)

    e.g.1: I used to go fishing with my father and brothers when I was younger.

    e.g.2: She used to smoke 7 cigarettes a day.

    14. be amazed at = be surprised at + N/V-ing (ấn tượng/ngạc nhiên về....)

    15. to be angry at + N/V-ing (tức giận vì điều gì đó)

    16. to be good at/bad at + N/V-ing (giỏi về việc gì đó/kém về việc gì đó)

    17. by chance = by accident (adv) (tình cờ, vô tình, ngẫu nhiên, không cố ý)

    18. to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về làm một việc gì đó)

    19. can’t stand/help/bear/resist + N/V-ing (không nhịn được, không cưỡng lại được làm gì...)

    20. to be keen on/to be fond of + N/V-ing (thích/có hứng thú làm một gì đó...)

    21. to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến/thích thú với làm một việc gì đó...)

    22. to waste + time/money/effort + V-ing (tốn tiền hoặc thời gian hoặc công sức làm gì)

    23. To spend + amount of time/money/effort + V-ing (dành bao nhiêu thời gian/tiền bạc/công sức làm gì…)

    e.g: I spend 2.5 hours reading books a day.

    24. to give up + V-ing/N (từ bỏ làm gì/từ bỏ cái gì...)

    25. would like/want/wish + to do something (thích/muốn/mong ước làm gì...)

    26. have + (something) to + Verb (có việc gì đó để làm)

    27. It + be + something/someone + that/who (chính là người đó...mà...)

    Xem thêm: 

    28. Had better + V (nguyên thể) (nên làm gì....)

    29. Những động từ chỉ yêu ghét + Ving/N

    hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing

    e.g.1: I always practise speaking English everyday.

    30. Take place = happen = occur (xảy ra, diễn ra)

    31. To be excited about (hứng khởi trước việc gì)

    32. To be bored with/fed up with (chán ngán cái gì/làm gì)

    33. The so sánh hơn, the so sánh hơn (càng…càng)

    34. Feel like + V-ing (cảm thấy thích thú làm gì...)

    35. Expect someone to V (mong đợi ai đó làm việc gì...)

    36. Advise someone to V (khuyên ai làm gì...)

    37. Go + V-ing (chỉ các trò mang tính tiêu khiển)

    e.g: go camping, go fishing, go shopping,...

    38. Leave someone alone (để ai đó yên, một mình...)

    39. By + V-ing (bằng cách làm việc gì đó...)

    40. Look forward to + Ving (Mong đợi điều gì xảy đến)

    41. For years = for a long time = for ages (đã rất nhiều năm rồi) (dùng trong thời hiện tại hoàn thành)

    42. When + S1 + V (QKĐ), S2 + was/were + V-ing (Khi S1 đang làm gì đó thì S2 đang làm…)

    43. When + S + V (QKĐ), S + had + V3/ed (Khi ai đó làm gì, người khác đã làm cái này)

    44. Before + S + V (QKĐ), S + had + V3/ed (Trước khi ai đó làm gì thì ai đó đã…)

    45. After + S1 + had +V3/ed, S2 + V (QKĐ) (Sau khi S1 đã làm xong cái gì, S2 mới…)

    46. To be crowded with (Đông nghẹt với cái gì đó...)

    47. To be full of (Tràn đầy cái gì đó...)

    48. To be/seem/sound//turn/became/feel/appear/look/go/grow + adj (đây là các động từ chỉ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/là/dường như/trở nên...)

    49. Except for/apart from (ngoài, trừ, ngoại trừ,...)

    50. As soon as (ngay khi mà)

    51. To be afraid of (e sợ, lo lắng cái gì..)

    52. Could hardly (hầu như không)

    53. Have difficulty + V-ing (gặp khó khăn trong việc làm gì...)

    54. on/at which = when, in which = where (sử dụng thay đại từ quan hệ)

    55. Put up with + V-ing (chịu đựng điều gì đó...)

    56. Make use of + N/V-ing (tận dụng/lợi dụng cái gì đó...)

    57. Get + V3/ed (Trở nên làm sao đó)

    58. Make progress (có tiến bộ, đang tạo ra sự tiến bộ...)

    59.Take over + N (Nắm quyền kiểm soát, đảm nhiệm cái gì...)

    60. Bring about (mang lại, mang đến)

    61. At the end of và In the end (Cuối của cái gì đó và kết thúc)

    62. To find out (tìm ra), To succeed in (thành công trong...)

    63. Go for a walk (đi dạo)/go on holiday/picnic/journey (đi nghỉ)

    64. Amongst/One of + so sánh hơn nhất + N (một trong những cái...nhất)

    65. It is the first/second.../best + time + thì hiện tại hoàn thành (Đây là lần đầu/hai/…)

    66. Live in (sống ở một thành phố, địa điểm lớn)/ Live at + địa chỉ cụ thể/Live on (sống nhờ vào...)

    67. To be fined for (bị phạt vì đã làm chuyện gì)

    68. From behind (từ phía sau...)

    69. So that + mệnh đề (để mà....) = in order that

    70. In case + mệnh đề (trong trường hợp là…)

    71. Động từ khuyết thiếu (can/could/may might/will/would/shall/should/must/ought to) ... + V nguyên thể

    72. Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing

    Dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật, và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing.

    e.g.1: That film is boring.
    e.g.2: He is bored.
    e.g.3: He is an interesting man.
    e.g.4: That book is an interesting one.
    (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói: A loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “bị” và “được” ở đó).

    Lưu lại ngay bài viết để ôn tập những cấu trúc tiếng Anh chắc chắn gặp trong đề thi THPT quốc gia nhé!

    Trên đây là 72 cấu trúc tiếng Anh chắc chắn gặp trong đề thi THPT quốc gia mà các bạn học sinh lớp 12 nhất định phải nắm rõ để chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Pasal chúc các bạn có một mùa thi đạt được thành tích cao và có thể theo đuổi con đường mà bản thân mơ ước.

    Tác giả: Hồng Nhật
    Giới thiệu về tác giả: Hồng Nhật
    ảnh tác giả

    Mình là Hồng Nhật, giảng viên tiếng Anh giao tiếp tại Pasal. Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy, mong rằng những kiến thức mình và Pasal chia sẻ có thể hữu ích cho các bạn trên con đường học tập và phát triển bản thân.

    Bình luận bài viết