VOCABULARY BAND 7-9, CHỦ ĐỀ CLIMATE CHANGE

Climate change – Biến đổi khí hậu từ lâu đã trở thành 1 đề tài hot, không chỉ là chủ đề của các bài báo, chương trình truyền hình mà cùng rất hay gặp trong các đề thi IELTS. Việc bổ sung cho mình các kiến thức từ vựng sẽ giúp cho bạn học dễ dàng diễn đạt ý tưởng của mình một cách trôi chảy và đúng trọng tâm hơn.
Ngoài những từ vựng thông thường, dưới đây Pasal IELTS sẽ chia sẻ với các bạn những cụm từ đắt giá trong chủ đề Climate change. Việc nhớ và vận dụng được những từ này sẽ giúp bạn được đánh giá cao hơn trong mắt giám khảo và đạt điểm cao đấy!

Các cụm từ hay trong chủ đề Climate change

  • represents a major threat to: đại diện cho một mối đe dọa lớn đối với
  • tackle this issue: giải quyết vấn đề này
  • reduce the human impact: giảm tác động của con người
  • to prevent, or at least mitigate, climate change: ngăn chặn hoặc ít nhất giảm biến đổi khí hậu
  • limit the carbon dioxide emissions: Hạn chế lượng khí thải carbon
  • impose “green taxes” on drivers:  áp thuế xanh với người lái xe
  • invest in renewable energy production: đầu tư vào sản xuất năng lượng tái tạo
  • energy efficient: tiết kiệm năng lượng
  • voting for politicians who propose to tackle climate change: bỏ phiếu cho các chính trị gia đề xuất giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu
  • the consequences will be disastrous: hậu quả thảm khốc
  • not optimistic that we would be able to cope: không lạc quan rằng chúng tôi có thể đối phó
  • rise in sea levels: mực nước biển dâng cao
  • people would be displaced: mọi người sẽ di dời
  • the means to safeguard low-lying areas: các phương tiện để bảo vệ các khu vực trũng thấp
  • forced to migrate to nearby cities: buộc phải di cư đến các thành phố lân cận
  • the potential for human suffering would be huge: tiềm năng cho sự đau khổ của con người sẽ rất lớn
  • outbreaks of disease and famine: bùng phát dịch bệnh và nạn đói
  • increased homelessness and poverty: gia tăng tình trạng vô gia cư và nghèo đói

Đề thi IELTS (năm 2020) chủ đề Climate Change

Giờ hãy áp dụng các từ vừa được học, và hoàn thành bài Writing Task 2 này nhé! Sau đó, hãy gừi cho Pasal IELTS hoặc nhờ giáo viên đánh giá, chắc chắn bạn sẽ thấy tăng điểm rõ rệt đấy

Đề bài: Some think that climate change reforms (*các cải cách liên quan tới biến đổi khí hậu) will negatively affect business. Others feel they are an opportunity for businesses. Discuss both sides and give your own opinion.

Trên đây là những từ vựng theo chủ đề CLIMATE CHANGE, học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn nhớ lâu và dễ dàng sử dụng hơn trong quá trình làm bài thi của mình. Vốn từ vựng phong phú sẽ giúp bạn có được số điểm cao hơn trong kỳ thi dù ở kỹ năng nào. Hy vọng bài viết trên bổ ích với bạn. Chúc bạn thành công!

Bạn muốn học thêm về nội dung nào?

Đặt lịch test trình độ và học trải nghiệm miễn phí với Giáo viên tại Pasal, Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Back to Top