Trật tự tính từ trong tiếng Anh

Trật tự tính từ trong tiếng Anh

23/11/2020

Tính từ đứng trước danh từ là quy tắc cơ bản có lẽ ai cũng biết. Thế nhưng nếu có nhiều hơn một tính từ cùng bổ nghĩa cho một danh từ thì phải làm sao?

Cùng tìm hiểu trật tự tính từ trong câu nhé!

1. Tính từ + Danh từ 

Nếu có nhiều tính từ cùng bổ nghĩa cho một danh từ, bạn hãy sử dụng chúng theo thứ tự sau đây:

ý kiến → kích cỡ → tuổi → hình dạng → màu sắc → xuất xứ → chất liệu → mục đích.


trật từ tính từ trong tiếng anh
trật từ tính từ trong tiếng anh

MẸO NHỚ:

Thứ tự này trong tiếng anh sẽ là:

Opinion → Size → Age → Shape → Color → Origin → Material → Purpose

Viết tắt: OSASCOMP

Hãy nhớ: Ông Sáu Ăn Súp Cua Ông Mập Phì

trật từ tính từ trong tiếng anh

2. Tính từ + Động từ tobe/động từ liên kết

Tính từ cũng có thể đứng sau động từ to be và một số động từ liên kết, bao gồm:

seem, look, feel, smell, taste, remain, become, sound, stay, appear, prove, become, get, turn, remain

3. Bài Tập

1. Andrea had a ________ in her hair yesterday.

 a, nice yellow bow
 b, yellow nice bow
 c, bow nice yellow

2. She lost a ________ .

 a, small white cat
 b, cat small white
 c, white small cat

3. I bought ________ oranges.

 a, great some big
 b, big great some
 c, some great big

4. We met ________ people at the conference.

 a, very smart two
 b, two very smart
 c, very two smart

5. The clown was wearing a ________ hat.

 a, big green-yellow
 b, big green and yellow
 c, yellow and green big

 

6. The cookies that you ________ .

 a, smell delicious baked
 b, baked smell delicious
 c, delicious smell baked

 

Đáp Án

1. nice yellow bow
2. small white cat
3. some great big
4. two very smart
5. big green and yellow
6. baked smell delicious

Bình luận bài viết