100 tên Tiếng Anh hay cho nữ cực ý nghĩa

100 tên Tiếng Anh hay cho nữ cực ý nghĩa

27/07/2023

Nội dung chính

mục lục

    Bạn đang băn khoăn không biết chọn tên Tiếng Anh nào nghe sang xịn mịn? Bạn không biết cái tên nào hợp với con người mình? Vậy thì trong bài viết này Pasal sẽ đem đến 100 tên Tiếng Anh hay cho nữ cực ý nghĩa nhé!

    Cấu trúc tên Tiếng Anh

    Khác với Tiếng Việt, tên Tiếng Anh đặt theo cấu trúc 3 phần chính:

    • First name (Tên)
    • Middle name (Tên đệm đứng sau họ)
    • Family name (Họ)

    Được sắp xếp theo công thức First name + Middle name + Family name.

    Ví dụ: Peter Parker

    First name: Peter

    Family name: Parker

    Với người Việt Nam, chúng ta có thể để tên Tiếng Anh ở trước và giữ nguyên họ.

    Ví dụ: Amber Nguyễn.

    100 tên Tiếng Anh hay và ý nghĩa cho nữ:

    STT

    Tên

    Ý nghĩa

    1.  

    Agnes

    Tinh khiết, nhẹ nhàng

    2.  

    Alina

    Người cao quý

    3.  

    Allison

    Người phụ nữ quý phái, duyên dáng

    4.  

    Almira

    Công chúa

    5.  

    Amanda

    Xứng đáng với tình yêu thương

    6.  

    Amelinda

    Xinh đẹp, đáng yêu

    7.  

    Amity

    Tình bạn

    8.  

    Amora

    Tình yêu

    9.  

    Andrea

    Kiên cường, mạnh mẽ

    10.  

    Aneurin

    Người yêu thương

    11.  

    Annabelle

    Xinh đẹp

    12.  

    Anthea

    Như hoa

    13.  

    Arian

    Rực rỡ, xinh đẹp

    14.  

    Artemis

    Nữ thần mặt trăng

    15.  

    Aster

    Loài hoa tháng 9

    16.  

    Athena

    Người con gái giàu trí tuệ

    17.  

    Aurora

    Bình minh

    18.  

    Axelle

    Hoà bình

    19.  

    Azura

    Bầu trời xanh bao la

    20.  

    Bella

    Đẹp

    21.  

    Bonnie

    Sự đáng yêu ngay thẳng

    22.  

    Bradwell

    Khởi nguồn từ mùa xuân thênh thang

    23.  

    Briona

    Thông minh, độc lập, hài hước

    24.  

    Calantha

    Hoa nở rộ

    25.  

    Caroline

    Mạnh mẽ

    26.  

    Casper

    Món quà quý giá

    27.  

    Catherine

    Thuần khiết, trong sáng

    28.  

    Cato

    Thiên tài trong tương lai

    29.  

    Celina

    Thiên đường

    30.  

    Centola

    Ánh sáng tri thức

    31.  

    Charmaine

    Quyến rũ

    32.  

    Chloe

    Màu xanh bé nhỏ

    33.  

    Claire

    Trong sáng

    34.  

    Clara

    Sáng dạ, trong trắng, tinh khiết

    35.  

    Cleopatra

    Hào quang của người cha

    36.  

    Cosima

    Có quy phép, hài hoà, xinh đẹp

    37.  

    Davina

    Yêu quý

    38.  

    Della

    Quý phái

    39.  

    Doris

    Xinh đẹp

    40.  

    Drusilla

    Cô gái có đôi mắt long lanh

    41.  

    Dulcie

    Ngọt ngào

    42.  

    Edena

    Ngọn lửa

    43.  

    Eirian

    Rực rỡ, xinh đẹp

    44.  

    Eirlys

    Hạt tuyết

    45.  

    Elena

    Ngọn đuốc sáng

    46.  

    Ellie

    Người đồng cảm, biết yêu thương

    47.  

    Erasmus

    Được trân trọng

    48.  

    Eratus

    Người yêu dấu

    49.  

    Erica

    Mãi mãi

    50.  

    Ermintrude

    Được yêu thương trọn vẹn

    51.  

    Eser

    Thơ

    52.  

    Esperanza

    Hy vọng

    53.  

    Esther

    Ngôi sao

    54.  

    Eudora

    Món quà tốt lành

    55.  

    Felicity

    Vận may tốt lành

    56.  

    Fiona

    Trắng trẻo

    57.  

    Florence

    Nở rộ, thịnh vượng

    58.  

    Gemma

    Ngọc quý

    59.  

    Glenda

    Trong sạch, thánh thiện, tốt lành

    60.  

    Grace

    Lòng tốt, sự hào phóng

    61.  

    Guinevere

    Mềm mại, trắng trẻo

    62.  

    Hafwen

    Mùa hè tươi sáng

    63.  

    Heaven

    Thiên đường

    64.  

    Helen

    Sự soi sáng

    65.  

    Helianthus

    Hoa hướng dương

    66.  

    Iphigenia

    Mạnh mẽ

    67.  

    Irene

    Viên ngọc bích

    68.  

    Jocasta

    Mặt trăng sáng ngời

    69.  

    Latifah

    Dịu dàng, vui vẻ

    70.  

    Lavender

    Hoa oải hương

    71.  

    Lolanthe

    Đóa hoa tím lãng mạn

    72.  

    Magnolia

    Hoa ngọc lan

    73.  

    Maris

    Ngôi sao của biển cả

    74.  

    Mirabel

    Tuyệt vời

    75.  

    Muriel

    Biển cả sáng ngời

    76.  

    Muskaan

    Nụ cười, hạnh phúc

    77.  

    Myrna

    Sự trìu mến

    78.  

    Nerissa

    Con gái của biển cả

    79.  

    Oralie

    Ánh sáng đời tôi

    80.  

    Orchid

    Hoa lan

    81.  

    Orianna

    Bình minh

    82.  

    Pearl

    Viên ngọc trai thuần khiết

    83.  

    Phedra

    Ánh sáng

    84.  

    Phoebe

    Tỏa sáng

    85.  

    Phoenix

    Phượng hoàng kiêu ngạo và mạnh mẽ

    86.  

    Prairie

    Thảo nguyên

    87.  

    Rishima

    Ánh trăng

    88.  

    Rosabella

    Đoá hồng xinh đẹp

    89.  

    Scarlett

    Màu đỏ - màu của tình yêu, lãng mạn

    90.  

    Selena

    Mặt trăng

    91.  

    Serena

    Thanh bình, tĩnh lặng

    92.  

    Shirina

    Bản tình ca

    93.  

    Stella

    Vì sao

    94.  

    Stella

    Vì sao, tinh tú

    95.  

    Valerie

    Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

    96.  

    Veronica

    Người đem lại chiến thắng

    97.  

    Vivian

    Sống động

    98.  

    Winifred

    Niềm vui và hoà bình

    99.  

    Zelda

    Hạnh phúc

    100.                     

    Zoey

    Sự sống

    Trên đây là 100 cái tên Tiếng Anh cực hay và ý nghĩa dành cho các bạn nữ. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn chọn được một cái ưng ý cho mình. Và đừng quên ghé thăm website http://ielts.pasal.edu.vn/ để khám phá thêm nhiều kiến thức mới về Tiếng Anh nhé!

    Tác giả: Nguyệt Minh - IELTS 7.5
    Giới thiệu về tác giả: Nguyệt Minh - IELTS 7.5
    ảnh tác giả

    Mình là Nguyệt Minh, với kinh nghiệm từng ôn thi IELTS và đạt 7.5, hy vọng rằng những gì mình chia sẻ trên đây có thể mang lại giá trị hữu ích cho các bạn trên con đường học tập và phát triển bản thân. 

    Bình luận bài viết