Tổng hợp 20+ thành ngữ tiếng Anh thú vị về học tập

Tổng hợp 20+ thành ngữ tiếng Anh thú vị về học tập

04/09/2022

Nội dung chính

mục lục

    20+ thành ngữ tiếng Anh cực hay về học tập

    Tiếp nối series thành ngữ tiếng Anh, trong bài viết dưới đây, Pasal xin giới thiệu đến các bạn một chủ đề vô cùng quen thuộc, đó là “thành ngữ tiếng Anh về học tập”. Tìm hiểu chi tiết bài viết bên dưới giúp bạn hiểu tường tận các thành ngữ, ý nghĩa và ví dụ cụ thể. 

    20+ thành ngữ tiếng Anh thú vị về học tập

    1. Thành ngữ tiếng Anh về việc học 

    • As easy as ABC: mang ý nghĩa “quá dễ dàng, đơn giản, không mất nhiều sức lực”. 

    Eg. Learning how to use a laptop or a ipad is as easy as ABC for children

    Một số cụm từ đồng nghĩa: 

    As easy as ABC = To be easy as a pie = Be (like) a piece of cake = Pie cake = Be as easy as falling off the log.

    • Bookworm: có nghĩa là “mọt sách”, chỉ những người ham học, ham tìm hiểu khám phá, ham đọc sách. 

    Eg.

    If you are a bookworm (literally), the book could be good for eating!

    Tackle is a bookworm if there ever was one.

    • Copycat: mang nghĩa “sao chép bài làm, bài thi của người khác”. 

    Eg. I understand some of its pressures and problems, and also the problem of copycat action around the world.

    • Crack a book: mang ý nghĩa “mở sách ra để học (theo ý nghĩa tiêu cực, trả vờ, chống đối)”. 

    Eg. I kept telling my dad I didn’t need to study too hard for this exam because it’s easy, he wouldn’t listen to me though. He insisted I crack a book every evening!

    • Have one’s nose in a book: mang ý nghĩa cụ thể đó là “diễn tả hành động đang đọc sách”, chỉ những người cắm mặt cắm mũi vào sách vở; người luôn mải mê đọc sách, học hành bất kỳ khi nào có thể. 

    Eg. I remember when I was young many kids picked on me and called me a nerd for having my nose in a book.

    • Learn (something) by heart/ off by heart: mang ý nghĩa “học thuộc lòng”.

    Eg. 

    She’s learned the poem by heart.

    I go through them many times and learn them by heart.

    • Learn your lessons: mang ý nghĩa “rút ra bài học quý giá từ sau vấp ngã”. 

    Eg.

    After being arrested for drunk driving, Charlie said he’d learned his lesson and promised never to drink and drive again.

    This is the third job Emma’s lost for coming in late. You’d think she’d have learned her lesson by now.

    • Quick learner/ Quick study: chỉ những người tiếp thu, nhận thức điều gì đó một cách nhanh chóng. 

    Eg.

    A quick study can mean a brief lesson or short learning time.

    A quick learner means a person who picks up things fast and learns things fast.

    Tham khảo ngay:

    2. Thành ngữ tiếng Anh về trường học

    • The school of hard knocks: mang ý nghĩa “Học qua những trải nghiệm khó khăn đã trải qua trong cuộc sống, bài học từ cuộc sống”. 

    Eg. She learnt the hard way at the school of hard knocks.

    • From the old school: mang ý nghĩa “ giữ một thái độ/ ý tưởng phổ biến và có thể quan trọng trong quá khứ, nhưng điều đó không còn được coi là phù hợp với xu hướng hiện đại”. 

    Eg.

    At such a time, with his formal dress, he looked like a diplomat of the old school.

    I had to have ideas about how to sell the packages even though my business was still of the old school.

    • Drop out of school: mang ý nghĩa “dừng đi học trước khi kết thúc khóa học hay còn hiểu theo cách khác là bỏ học giữa chừng”. 

    Eg.

    He dropped out of school when he was 14.

    She dropped out of college and went straight into a good job.

    • School of thought: mang ý nghĩa “trường phái tư tưởng”. 

    Eg. They have many schools of thought about how to learn a foreign language.

    • Cut class/ play hooky/ skip class: mang ý nghĩa là “trốn học”. 

    Eg.

    Thanh has been cutting class again. I haven’t seen her in any of our English lessons for the past week!

    We played hooky at college so we could be first in line for the music tickets.

    • Tell tales out of school: có nghĩa cụ thể là mách lẻo, bàn tán, đặt điều. 

    Eg. Leo Varadkar has said he doesn’t think he’d be telling tales “out of school” by letting us know we’re not there yet when it comes to allowing any easing of the lockdown.

    • Cow college: dùng để chỉ các trường cao đẳng, hoặc các trường đại học. Các ngành đào tạo trong trường được chú trọng là các ngành liên quan đến nông nghiệp (chăn nuôi hoặc trồng trọt) hoặc ám chỉ những trường ở vùng xa xôi, hẻo lánh, ít được biết tới. 

    Eg. The closest approximation to a cow college in the UC (University of California) system, University of California-Davis’ agricultural programs are rated second in the world in U.S. News Global Universities Rankings.

    3. Thành ngữ tiếng Anh về Education (Giáo dục)

    • Be quick on the uptake: mang nghĩa “hiểu điều gì đó một cách nhanh chóng, dễ dàng; sáng dạ”. 

    Eg. My brother is not an expert yet but he is quick on the uptake.

    • Learn by rote: mang ý nghĩa “học vẹt”, chỉ những ai học bằng cách cố gắng ghi nhớ mà không cần hiểu chính xác là mình đang học là gì.

    Eg. Hoa Mi band had to learn the lyrics to 4 new songs by rote just before the show.

    • In leaps and bounds: mang ý nghĩa là nhanh chóng, cụm idiom về education này thường dùng để miêu tả chúng ta cải thiện một điều gì đó nhanh chóng. 

    Eg. My IELTS Writing skill has improved in leaps and bounds.

    • Teacher’s pet: mang ý nghĩa “học trò cưng của thầy cô giáo”. Vậy thì giờ đây, bạn hãy dùng từ này để chỉ chính xác những ai luôn được thầy cô giáo cưng chiều nhé! 

    Eg. According to Anna, sister Mild is “a huge teacher’s pet — she sucks up to all of them.

    • Work one’s way through college: mang ý nghĩa “vừa đi học vừa đi làm để trang trải học phí”.

    Eg. But the reality is that working while in school doesn’t leave enough to cover living and tuition costs.

    4. Thành ngữ tiếng Anh về thi cử

    • An A for effort: mang ý nghĩa “sự công nhận thành quả của ai đó ngay cả khi họ không thành công”. 

    Eg. You forgot to sand the wood before you painted it, but I’ll give you an A for effort since you tried to help.

    • Flunk out: mang nghĩa “đuổi ra khỏi trường (vì lười biếng…)”. 

    Eg. I guess that’s what happens when you flunk out of school and have no education.

    • Pass with flying colors: mang ý nghĩa “vượt qua, đặc biệt trong học tập, dễ dàng với thành quả lớn và rõ rệt”. 

    Eg. I was able to pass the IELTS test with flying colors to meet the requirement for studying abroad.

    Trên đây là 20+ thành ngữ tiếng Anh về học tập. Hãy lưu ngay những từ vựng này về máy hoặc ghi chép ra sổ tay từ vựng để bạn có thể ghi nhớ các thành ngữ một cách dễ dàng nhất nhé! Chắc chắn rằng, khi thông thạo những thành ngữ này, bạn sẽ tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh. Pasal chúc các bạn học tập hiệu quả!

    Tác giả: Hồng Nhật
    Giới thiệu về tác giả: Hồng Nhật
    ảnh tác giả

    Mình là Hồng Nhật, giảng viên tiếng Anh giao tiếp tại Pasal. Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy, mong rằng những kiến thức mình và Pasal chia sẻ có thể hữu ích cho các bạn trên con đường học tập và phát triển bản thân.

    Bình luận bài viết