[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 80 - Cách chuyển Danh từ thành Tính từ

[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 80 - Cách chuyển Danh từ thành Tính từ

14/04/2020

Nội dung chính

mục lục

    Qua 2 bài viết trước được Pasal chia sẻ bạn đã biết các quy tắc chuyển Động từ và Tính từ thành Danh từ rồi. Vậy còn chuyển thành Tính từ thì sao nhỉ?

    Pasal sẽ chia sẻ 10 quy tắc giúp bạn có thể từ một Danh từ chuyển sang một Tính từ để có thể sử dụng thật linh hoạt cho nhiều ngữ cảnh nhé

    danh từ và tính từ

    1. N+ en: làm bằng chất liệu gì

    Ex: 

    • Golden: Làm bằng vàng
    • Wooden: Làm bằng gỗ
    • Woolen: Làm bằng len
    • Oaken: Làm từ gỗ sồi
    • Hempen: Làm từ sợi gai dầu

    2. Danh từ có đuôi là ce -> chuyển thành "t"

    Ex:

    • Difference -> Different: Khác biệt
    • Importance -> Important: Quan trọng
    • Patience -> Patient: Kiên nhẫn
    • Ignorance -> Ignorant: Dốt
    • Independence -> Independent: Tự do

    3. N+ ern

    Ex:

    • Eastern : Về phía đông
    • Northern: Về phía bắc
    • Southern: Về phía nam
    • Silvern: Như bạc
    • Western: Về phía tây

    4. N+ ous

    Ex: 

    • Grace -> Gracious: Tử tế
    • Industry -> Industrious: Chăm chỉ
    • Study -> Studious: Chăm chỉ
    • Adventure -> Adventurous: Phiêu lưu
    • Anonym -> Anonymous: Nặc danh

    5. N+ ly

    * Danh từ chỉ ngày tháng

    Ex: 

    • Day -> Daily: Hàng ngày
    • Month -> Monthly: Hàng tháng
    • Week -> Weekly: Hàng tuần
    • Year -> Yearly: Hàng năm
    • Hour –> Hourly: Hàng giờ
    • Night –> Nightly: Hàng đêm

    * Danh từ chỉ thời tiết (đuôi -y)

    Ex: 

    • Cloud -> Cloudy
    • Rain -> Rainy
    • Storm -> Stormmy
    • Sun -> Sunny
    • Gloom –> Gloomy

    * Danh từ chỉ thành viên gia đình

    Ex: 

    • Father -> Fatherly
    • Girl -> Girly
    • Home -> Homely
    • Man -> Manly
    • Mother -> Motherly

    6. N+ ful

    Ex: 

    • Careful
    • Beautiful
    • Hopeful
    • Thankful
    • Wonderful

    7. N+ less

    Ex: 

    • Homeless: Vô gia cư
    • Hopeless: Thất vọng
    • Jobless: Thất nghiệp
    • Hopeless: Vô vọng
    • Priceless: Vô giá

    8. N+ al: những danh từ tận cùng "tion", "ture" , "ic", "ent"

    Ex: 

    • Economical: Có lợi về kinh tế
    • Governmental: Thuộc về chính phủ
    • Musical: Thuộc về âm nhạc
    • National: Thuộc về quốc gia
    • Natural: Thuộc về tự nhiên
    • Professional: Chuyên nghiệp
    • Accidental: Tai nạn
    • Coincidental: Tình cờ
    • Doctoral: Tiến sĩ
    • Facial: Thuộc về mặt

    9. N+ like

    Ex: 

    • Childlike: Như trẻ con
    • Starlike: Như ngôi sao
    • Animallike: Như động vật
    • Machinelike: Như máy móc
    • Summerlike: Như mùa hè

    10. N+ ic

    Ex: 

    • Economic: thuộc về kinh tế
    • Apathetic: tính lãnh đạm
    • Specific: đặc biệt
    • Oceanic: thuộc về đại dương
    • Athletic: khỏe mạnh, thuộc về thể thao

    Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn

    Bạn có thấy bài viết [Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 80 - Cách chuyển Danh từ thành Tính từ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học tiếng Anh Giao tiếp
    Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!

    Tác giả: Hồng Nhật
    Giới thiệu về tác giả: Hồng Nhật
    ảnh tác giả

    Mình là Hồng Nhật, giảng viên tiếng Anh giao tiếp tại Pasal. Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy, mong rằng những kiến thức mình và Pasal chia sẻ có thể hữu ích cho các bạn trên con đường học tập và phát triển bản thân.

    Bình luận bài viết