[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 67 - Động từ “bắt tay” giới từ, nghĩa ra sao nhỉ ?

[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 67 - Động từ “bắt tay” giới từ, nghĩa ra sao nhỉ ?

29/04/2020

Nội dung chính

mục lục

    Khi động từ kết hợp với các giới từ khác nhau sẽ mang những nghĩa hoàn toàn khác nhau mà lại không hề có một quy tắc nào dễ dàng hơn cách học thuộc. Đây là nỗi đau đầu của các bạn khi còn học THPT đúng không nào? Với những bài tập điền giới từ, hoặc trắc nghiệm chọn từ phù hợp đi cùng,...

    Pasal có giúp bạn một cách nhớ dễ dàng hơn, đó là sắp đặt giới từ theo thứ tự bảng chữ cái. Hãy đọc tiếp bài viết để tìm hiểu nhé!

    1.  Look

    động từ và giới từ

    • Look ahead : tiên liệu, tính toán trước chuyện gì
    • Look back : suy ngẫm về chuyện gì trong quá khứ.
    • Look for : tìm kiếm cái gì
    • Look forwaed to : mong chờ điều gì
    • Look in : ghé thăm chỗ nào
    • Look on : đứng nhìn (không tham gia vào)
    • Look out : cẩn thận
    • Look round : coi chừng, cẩn thận
    • Look through : quay đầu nhìn cái gì, đi thăm xung quanh
    • Look to ; đi nhanh qua cái gì
    • Look up : hi vọng

     

    2. Get

    • Get across : làm cho cái gì được hiểu
    • Get along : hòa hợp với
    • Get away : trốn, đi nghỉ
    • Get by : sống, vượt qua khó khăn
    • Get down (to) : giảm, làm nản lòng
    • Get in : đi vào, đến một nơi
    • Get off : xuống xe, rời tàu
    • Get on : bắt đầu, tiếp tục
    • Get out : đi ra ngoài, được biết đến
    • Get over : vượt qua, khắc phục
    • Get through : thành công
    • Get up : ngủ dậy

     

    3. Take

    • Take after : giống
    • Take away : mang đi
    • Take back : trả lại
    • Take down : viết
    • Take in : xem, đến thăm một nơi
    • Take off : cất cánh
    • Take on : thuê
    • Take out : ra ngoài ăn
    • Take over : giành quyền kiểm soát, thôn tính
    • Take around : đưa ra các điều thú vị
    • Take to : bắt đầu kiếm sống bằng việc gì
    • Take up : chấp nhận một công việc

     

    4. Bring

    • Bring about : làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
    • Bring along/through : mang theo
    • Bring back : trả lại, gọi lại
    • Bring before : giải quyết tranh cãi
    • Bring down : sụp đổ, mất hứng
    • Bring forth : sinh, sản xuất
    • Bring forward : đưa ra, đề ra, mang ra
    • Bring in : đưa vào, đem lại
    • Bring (st) into play : phát huy
    • Bring off : cứu
    • Bring (st) off : làm được (gì)
    • Bring on : dẫn đến,gây ra
    • Bring out : xuất bản, làm nổi bật
    • Bring over/round/around : làm cho thay đổi ý kiến
    • Bring up against : phải đối mặt với
    • Bring up : nhắc lại
    • Bring together : nhóm lại, hợp lại

     

    5. Keep

    • Keep away : để ra xa, bắt ở xa ra, cất đi
    • Keep back : giữ lại, làm chậm lại
    • Keep down : cầm lại, nén lại
    • Keep from : nhịn, kiêng
    • Keep in : nén lại, kiềm chế, kìm lại
    • Keep off : rời ra, tránh xa
    • Keep on : tiếp tục làm việc
    • Keep out : ở lại bên ngoài, tránh
    • Keep up with : theo kịp, ngang bằng với
    • Keep up : giữ vững, giữ không cho đổ

     

    6. Call

    • Call away : yêu cầu ngừng làm
    • Call back : gọi lại
    • Call by : gọi tên bằng
    • Call for : ghé qua
    • Call in : gọi ai vì mục đích đặc biệt
    • Call off : hủy bỏ
    • Call on : thăm, viếng thăm
    • Call out : gọi đến (khẩn cấp)
    • Call up : nhớ lại

     

    7. Come

    phrase verb come
    cụm động từ 
     

    • Come along : đi cùng
    • Come across : tình cờ bắt gặp
    • Come apart : vỡ, chia tay
    • Come down : giảm (giá)
    • Come down on : chỉ trích
    • Come into : thừa kế
    • Come off : rời ra, rụng ra
    • Come over : đến từ một nơi xa
    • Come round : tới thăm ai
    • Come up : được đề cập tới

     

    8. Run

    • Run across : chạy băng qua
    • Run after : truy đuổi
    • Run against : đối mặt
    • Run away : chạy trốn
    • Run by : đưa ra ý tưởng
    • Run down : căt giảm, ngừng phục vụ
    • Run in : vào tù
    • Run into : tình cờ gặp
    • Run off : trốn thoát
    • Run on : làm liên lục
    • Run out (of) : hết dự trữ
    • Run to : lên đến (kích cỡ, tiền)
    • Run up : nợ

     

    9. Go

    • Go about : lan truyền, lan rộng
    • Go after : điều tra
    • Go ahead : làm đi, đi lên trước
    • Go along with : chấp nhận
    • Go at : tấn công
    • Go away : rời đi
    • Go back : quay trở lại
    • Go back on : thất hứa
    • Go by : vượt qua
    • Go in for : tham dự
    • Go through with : hoàn thành
    • Go with: hợp với

     

    10.  Do

    • Do down : coi thường, làm nhục
    • Do for : làm gì cho ai
    • Do in : làm ai mệt
    • Do out : làm sạch, gọn gàng
    • Do out of : không công bằng
    • Do over : mua, trang điểm
    • Do with: cần

     

    Xem thêm:

    >> Từ nối trong tiếng anh

    >> Những cách bắt đầu cuộc hội thoại ấn tượng

    >> 10 cụm động từ phổ biến

    Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn

    Bạn có thấy bài viết 11 cách chinh phục cô gái mang tên ''Tiếng Anh'' giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học tiếng Anh Giao tiếp.
    Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!

    Tác giả: Hồng Nhật
    Giới thiệu về tác giả: Hồng Nhật
    ảnh tác giả

    Mình là Hồng Nhật, giảng viên tiếng Anh giao tiếp tại Pasal. Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy, mong rằng những kiến thức mình và Pasal chia sẻ có thể hữu ích cho các bạn trên con đường học tập và phát triển bản thân.

    Bình luận bài viết