[Tiếng Anh giao tiếp cơ bản] Bài 22 - Nói về sức khỏe

[Tiếng Anh giao tiếp cơ bản] Bài 22 - Nói về sức khỏe

27/04/2020

Nội dung chính

mục lục

    Ở những bài học tiếng Anh trước, chúng ta đã học về những cách giao tiếp tiếng Anh với khách du lịch nước ngoài, giao tiếp trong môi trường làm việc, giao tiếp trong shopping, bữa tiệc,... hôm nay chúng ta sẽ cùng học một vài mẫu câu nói về sức khỏe. Đây cũng là 1 chủ đề các bạn sẽ thường xuyên gặp phải trong cuộc sống hàng ngày 

    Vì vậy hãy cùng Pasal tìm hiểu sâu hơn những từ ngữ mẫu câu về chủ đề này nhé

    Dùng "have" để nói về tình trạng sức khỏe

    • I have a terrible cold (Tôi bị cảm rất nặng)
    • I have a backache/ earache/ toothache (Tôi bị đau lưng/ đau tai/ đau răng)
    • I have a headache (Tôi bị đau đầu)
    • I have a stomachache (Tôi bị đau bụng)
    • I have a sore throat (Tôi bị đau họng)

    Hậu tố - ache để diễn tả đau ở đâu đó, chúng ta còn có từ sore đi kèm với các bộ phận cơ thể nhưng chỉ đi với một số bộ phận.

    tiếng anh về chủ đề sức khỏe

    Dùng "feel" để nói về tình trạng sức khỏe

    • I feel dizzy (Tôi cảm thấy chóng mặt)
    • I feel under the weather (Tôi cảm thấy mệt vì thời tiết thay đổi)
    • I feel rundown (Tôi cảm thấy kiệt sức (Có thể vì các lý do như công việc, thời tiết, sức khỏe)

     Dùng động từ “suffer from” và cụm động từ  “have been diagnosed with…” để nói về tình trạng sức khỏe

    Chúng thường được sử dụng để diễn tả bị chuẩn đoán mắc căn bệnh nào đó.

    • I suffer from obesity (Tôi bị béo phì)

    Ngoài ra, có thể sử dụng từ "hurt" (đau) để diễn tả tình trạng sức khỏe:

    • My feet are hurting (Chân tôi đang đau lắm)
    • My back hurts (Lưng tôi thường xuyên bị đau)

    sức khỏe trong tiếng anh

    Sau đây là một số loại bệnh thường gặp:

    • headache /’hedeik/ : nhức đầu
    • toothache /’tu:θeik/ : nhức răng
    • sore eyes /’so:r ais/ : đau mắt
    • sore throat /sɔ: θrout/ : đau họng
    • cold /kould/ : cảm lạnh
    • flu /flu:/ : cúm
    • cough /kɔf/ : ho
    • fever /’fi:və/ : sốt
    • fever virus /’fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi
    • runny nose /ˈrʌni nəʊz/: sổ mũi
    • backache /’bækeik/ : đau lưng
    • sneeze /sni:z/ : hắt hơi
    • diarrhea /daiə’ria/ : tiêu chảy

    Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn

     

    Bạn có thấy bài viết [Tiếng Anh giao tiếp cơ bản] Bài 22 - Nói về sức khỏe giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học tiếng Anh Giao tiếp
    Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!

    Tác giả: Hồng Nhật
    Giới thiệu về tác giả: Hồng Nhật
    ảnh tác giả

    Mình là Hồng Nhật, giảng viên tiếng Anh giao tiếp tại Pasal. Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy, mong rằng những kiến thức mình và Pasal chia sẻ có thể hữu ích cho các bạn trên con đường học tập và phát triển bản thân.

    Bình luận bài viết