[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 23 - Tự vựng về dụng cụ trang điểm

[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 23 - Tự vựng về dụng cụ trang điểm

13/04/2020

Nội dung chính

mục lục

    Trang điểm là điều gần như không thế thiếu đối với 1 số bạn nữ ngày nay phải không nào? Bạn có biết những vật dụng trang điểm được gọi như thế nào qua tiếng Anh không. Biết gọi những vật dụng này bằng tiếng Anh sẽ khiến bạn dường như "sang chảnh'' và am hiểu vấn đề thẩm mĩ rất nhiều

     Hãy cùng Pasal học qua 1 số từ vựng trang điểm nhé

    Make up : Trang điểm

    Ví dụ: I put on my make up every morning – Tôi trang điểm hàng ngày

    *Lưu ý: để chỉ hành động trang điểm dùng cụm ‘put on’

    tiếng anh về trang điểm

     Trang điểm mặt và dụng cụ

    • Foundation: kem nền
    • Moisturizer: kem dưỡng ẩm
    • Face Mask: mặt nạ
    • Compact Powder: phấn kèm bông đánh phấn
    • Blusher: má hồng
    • Concealer: kem che khuyết điểm
    • Buff: bông đánh phấn

     Trang điểm mắt

    • Eye lid: bầu mắt
    • Eye shadow: phấn mắt
    • Eyeliner: kẻ mắt
    • Mascara: chuốt mi
    • Eye lashes: lông mi
    • False eye lashes: lông mi giả
    • Eyebrows: lông mày
    • Eyebrow pencil: bút kẻ lông mày
    • Brush: Chổi trang điểm
    • Eyelash curler: kẹp lông mi
    • Eyebro brush: chổi chải lông mày
    • Tweezers: nhíp

    tiếng anh về trang điểm

    *Lưu ý: các loại mỹ phẩm có thể ở nhiều dạng khác nhau như

    • Powder: dạng phấn
    • Liquid: dạng lỏng, nước
    • Gel: dang gieo
    • Pencil: dạng chì

      Trang điểm môi

    • Lip gloss: Son dưỡng môi
    • Lip stick: Thỏi son
    • Lip liner pencil: Bút kẻ môi
    • Lip brush: Chổi đánh môi

    tiếng anh về trang điểm làm tóc

     Dụng cụ làm tóc

    • Comb: lược nhỏ (lược 1 hàng)
    • Brush: lược to, tròn
    • Hair ties/ elastics: Chun buộc tóc
    • Hair clips: Cặp tóc
    • Blow dryer/ hair dryer: máy sấy tóc
    • Curling iron: máy làm xoăn
    • Hair straightener/flat iron: máy là tóc (làm tóc thẳng)
    • Hair spray: gôm xịt tóc
    • Hair dye: thuốc nhuộm tóc

    tiếng anh về spa

     Dụng cụ làm móng tay, chân

    • Nail clipper: bấm móng tay, chân
    • Nail file: dũa móng
    • Cuticle pusher & trimmer: Dụng cụ làm móng (lấy khóe)
    • Cuticle scissors: kéo nhỏ
    • Nail polish: sơn móng tay

    Hy vọng qua các bài viết, các bạn đã có được cho mình những kinh nghiệm cho mình trong việc học tiếng Anh. Hãy luyện tập thường xuyên để kĩ năng trở nên thành thục hơn nhé. Chúc các bạn may mắn

     

    Bạn có thấy bài viết [Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 23 - Tự vựng về dụng cụ trang điểm giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh không? Pasal hi vọng là có! Để tăng khả năng Speaking và Listening hơn nữa, bạn có thể theo dõi các bài viết trong danh mục Bài học tiếng Anh Giao tiếp
    Muốn chinh phục được tiếng Anh thì bạn cần có một phương pháp học phù hợp và môi trường giúp bạn có thể luyện tập hàng ngày. Pasal dành tặng cho bạn 3 buổi học trải nghiệm 2 phương pháp độc quyền Effortless English và Pronunciation Workshop, bạn chỉ cần ấn vào banner phía dưới và điền thông tin để Pasal tư vấn cho bạn nhé!!!

    Tác giả: Hồng Nhật
    Giới thiệu về tác giả: Hồng Nhật
    ảnh tác giả

    Mình là Hồng Nhật, giảng viên tiếng Anh giao tiếp tại Pasal. Với hơn 4 năm kinh nghiệm giảng dạy, mong rằng những kiến thức mình và Pasal chia sẻ có thể hữu ích cho các bạn trên con đường học tập và phát triển bản thân.

    Bình luận bài viết